Cấu trúc phần mềm POS

A. Trang Quản Lý
B. Trang Thu Ngân
TÊN MENU | THẺ CẤP 1 | THẺ CẤP 2 | MÔ TẢ TÍNH NĂNG |
---|---|---|---|
I. BẢNG TIN | |||
1. Bảng tin | Thông tin nổi bật toàn doanh nghiệp | ||
II. KHÁCH HÀNG | |||
1. Khách hàng tiềm năng | 1.1 Danh bạ tiềm năng | Quản lý thông tin khách hàng tiềm năng quan tâm đến sản phẩm của doanh nghiệp | |
1.2 Thống kê | Tổng hợp số liệu chi tiết khách hàng tiềm năng đến từ các kênh/ nguồn truyền thông | ||
1.3 Nhắc nhở thông báo | Nhắc nhở, thông báo lịch/ sự kiện/ trạng thái của từng khách hàng | ||
1.4 Sổ tay kinh nghiệm | Tổng hợp kinh nghiệm, hiểu biết về từng khách hàng và mối quan hệ liên quan đến khách hàng để làm lịch sử kinh nghiệm bán hàng | ||
2. Khách hàng thân thiết | 2.1 Liên hệ | Quản lý thông tin liên hệ của khách hàng đã mua sản phẩm nhiều lần | |
2.2 Cá nhân | Quản lý thông tin nhân khẩu học của khách hàng là cá nhân đã mua sản phẩm nhiều lần | ||
2.3 Tổ chức | Quản lý thông tin nhân khẩu học của khách hàng là tổ chức đã mua sản phẩm nhiều lần | ||
3. Thống kê/ Báo cáo | Tổng hợp các số liệu các nhóm khách hàng: Thô/ Tiềm năng/ Thành viên/ Thân thiết/ Tổng khách hàng/ Thông tin giao dịch/ Hiệu suất khách hàng/ Độ hài lòng & tương tác/ Phuễ/Tỷ trọng bán hàng/ Biểu đồ bán hàng | ||
III. BÁN HÀNG | |||
1. Đơn hàng hóa | 1.1 Đơn chờ xử lý | Quản lý đơn chờ xử lý theo các mốc trạng thái: Chờ phân bổ/xác nhận / Chờ phát hành/ Cần điều chỉnh / Chờ chấp thuận / Chờ triển khai/ Chờ hủy bỏ 1 phần/ Chờ hủy bỏ | |
1.2 Đơn giao hàng | Quản lý đơn giao hàng theo các mốc trạng thái: Chờ giao/nhận / Xác nhận/nghiệm thu 1 phần/ Xác nhận/nghiệm thu hết/ Hủy đơn 1 phần/ HỦy toàn bộ đơn / Không hợp đồng/ Có hợp đồng/ Có VAT/ Không VAT | ||
1.3 Đợt giao hàng | Quản lý đợt bàn giao theo các mốc trạng thái: Chờ lấy hàng/ Nhận hàng / Đang giao/ Xử lý khiếu nại / Lưu kho trung chuyển/ Đang giao hoàn/ Hủy đơn giao/ Giao thành công/ Đã giao hoàn/ Tất cả | ||
1.4 Đợt đề nghị thanh/quyết toán | Quản lý các đợt xác nhận/ nghiệm thu theo của khách hàng theo từng đợt giao hàng với trạng thái: Chờ nghiệm thu/ Đã nghiệm thu/ Tất cả | ||
1.5 Sản phẩm | Quản lý đợt thanh/ quyết toán theo các mốc trạng thái: Chờ đề nghị/ Chờ duyệt đề nghị/ Chờ gửi đề nghị/ Chờ chấp thuận/ Chờ thanh toán/ Chờ xuất phiếu thu/ Chờ xuất VAT/ Hoàn tất/ Tất cả | ||
1.6 Tổng đơn | Quản lý toàn bộ đơn hàng phân loại theo các mốc trạng thái: Chờ phân bổ/xác nhận / Chờ phát hành/ Cần điều chỉnh / Chờ chấp thuận / Chờ triển khai/ Đang triển khai/ Đã hoàn thành/ Chờ hủy 1 phần/ Chờ hủy / Đã hủy 1 phần/ Đã hủy | ||
1.7 Lịch sử | Quản lý thông tin thời điểm thay đổi trạng thái của toàn bộ Đơn đặt hàng | ||
2. Cửa hàng (POS) | 2.1 Đơn bán hàng | Quản lý đơn bán hàng của tại cửa hàng theo các mốc trạng thái: Lưu tạm/ Hoàn tất/ Chờ xuất VAT/ Tất cả | |
2.2 Đơn đặt hàng |
Quản lý đơn đặt hàng của tại cửa hàng theo các mốc trạng thái: Chờ xử lý/ Chờ giao hàng/ Đang giao hàng/ Chờ giao lại/ Giao thành công/ Hoàn tất/ Đã hủy đơn/ Tất cả |
||
2.3 Đợt xuất VAT | Quản lý danh sách đơn hàng đợi xuất VAT của từng cửa hàng | ||
3. Quản lý thanh toán | 3.1 Theo dõi thanh toán | 3.1.1 Hóa đơn | Quản lý hóa đơn thanh toán theo các mốc trạng thái: Chờ kiểm duyệt/ Cần điều chỉnh/ Chờ triển khai/ Đang triển khai/ Từ chối duyệt/ Đã hoàn thành/ Đã hủy/ Tổng cộng |
3.1.2 Đợt hóa đơn/triển khai | Quản lý đợt hóa đơn/ triển khai theo các mốc trạng thái: Chưa thanh toán/ Chờ thanh toán/ Đã thanh toán/ Đã xóa nợ/ Tất cả | ||
3.1.3 Biên nhận | Quản lý biên nhận thanh toán theo các mốc trạng thái: Chờ xuất biên nhận/ Đã xuất biên nhận/ Cần thu hồi/ Đã thu hồi/ Tất cả | ||
3.1.4 Hóa đơn VAT | Quản lý hóa đơn VAT theo các mốc trạng thái: Đề nghị/chờ xuất/ Mới khởi tạo/ Đã ký số/ Đã gửi CQT/ Cần điều chỉnh/ Đã phát hành/ Tổng quan | ||
3.2 Thu hồi công nợ | 3.2.1 Công nợ | Quản lý công nợ theo các mốc trạng thái: Thông báo/nhắc nợ/ Chờ thống nhất giải pháp (NB)/ Chờ thảo luận (KH)/ Đã chốt giải pháp (KH)/ Chưa thể thống nhất (KH)/ Hoàn tất thu hồi/ Xóa nợ/sổ đen/ Tổng công nợ | |
3.2.2 Nợ chốt giải pháp | Quản lý nợ chốt giải pháp theo các mốc trạng thái: Đang tiến trình thu hồi/ Hoàn tất thu hồi/ Gián đoạn chờ thảo luận/ Tổng công nợ | ||
3.2.3 Thông báo nhắc nợ | Thông báo nhắn nhở thu hồi công nợ: Lịch nhắn nợ/ Phân bổ/ Bảng tiến trình/ Thông báo | ||
3.2.4 Tư vấn tài chính | Danh mục giải pháp tài chính cho khách hàng đang giữ công nợ: Tổng giải pháp/ Vay tín dụng/ Huy động vốn/ Đã thống nhất/ Không thể đi đến thống nhất/ Hoàn tất thu hồi/ Xóa nợ/vào sổ đen/ Lưu trữ | ||
3.2.5 Sổ tay kinh nghiệm | Lưu giữ kinh nghiệm từ các trường hợp thu hồi công nợ: Tổng quan/ Dễ đòi/ Trung bình/ Khó đòi/ Rất khó đòi | ||
4. Quản lý hoa hồng | 4.1 Ước tính hoa hồng | Quản lý ước tính hoa hồng của cửa hàng theo các mốc trạng thái: Tổng dự kiến/ Chờ kiểm duyệt/ Cần điều chỉnh/ Đã kiểm duyệt/ Từ chối | |
4.2 Danh sách hoa hồng | Quản lý danh sách các khoản chi hoa hồng theo các mốc trạng thái: Tổng hiệu lực/ Chờ đề nghị thanh toán/ Cần điều chỉnh/ Đã đề nghị thanh toán/ Từ chối | ||
4.3 Đề nghị thanh toán | Quản lýcác đề nghị thanh toán hoa hồng theo các mốc trạng thái: Tổng đề nghị/ Chờ phê duyệt/ Cần điều chỉnh/ Chờ thanh toán/ Đã thanh toán/ Từ chối đề nghị | ||
4.4 Chính sách hoa hồng | Danh sách các chính sách hoa hồng theo từng nhóm: nhân viên/ cộng tác viên/ đối tác bán hàng,... và phân cấp chi tiết từng nhóm | ||
4.5 Lịch sử | Lưu trữ thông tin thời điểm thay đổi trạng thái các khoản hoa hồng | ||
5. Quản lý định kỳ | 5.1 Gia hạn định kỳ | 5.1.1 Đơn hàng hiệu lực | Quản lý đơn hàng đang hiệu lực theo các mốc trạng thái: Tất cả/ Đang hiệu lức/ Chờ tạo báo phí/ Đã tạo thông báo |
5.1.2 Dịch vụ hiệu lực | Quản lý dịch vụ đang hiệu lực theo các mốc trạng thái: Tất cả/ Trong hạn/ Chờ gia hạn/ Quá hạn/ Đã đình chỉ | ||
5.1.3 Hóa đơn tới hạn | Quản lý hóa đơn tới hạn theo các mốc trạng thái: Tất cả/ Chờ kiểm duyệt/ Cần cập nhật/ Chờ phát hành/ Chờ chấp thuận/ Chờ thanh toán/ Chờ triển khai/ Đã gia hạn/ Chờ đình chỉ/ Đã đình chỉ | ||
5.1.4 Thông báo khách hàng | Quản lý thông báo gia hạn cho khách hàng theo các nhóm thông báo: Báo phí gia hạn/ Báo gián đoạn dịch vụ/ Báo đình chỉ dịch vụ/ Báo gia hạn thành công/ Tổng thông báo | ||
5.1.5 Dịch vụ đình chỉ | Quản lý danh sách các dịch vụ đình chỉ, không gia hạn: Tên dịch vụ/ Chi tiết/ Bắt đầu/kết thúc/ Chi phí/ Ngày đình chỉ/ Danh mục/ Người đình chỉ/ Người đề nghị/ Ghi chú | ||
5.1.6 Đơn hàng gốc | Quản lý đơn hàng gốc chứa sản phẩm/ dịch vụ gia hạn theo các mốc trạng thái: Tất cả/ Chờ kiểm duyệt/ Chờ phát hành/ Chờ chấp thuận/ Cần điều chỉnh/ Chờ triển khai/ Chờ thanh lý/ Đã thanh lý/ Chờ hủy/ Đã hủy | ||
5.2 Mua vào định kỳ | Quản lý đơn mua sản phẩm/ dịch vụ định kỳ theo các nhóm thông tin: Hiệu lực & gia hạn/ Yêu cầu gia hạn/ Yêu cầu đình chỉ/ Nhắc nhở/thông báo/ Dịch vụ đình chỉ/ Lịch sử | ||
6. Quản lý bảo hành | 6.1 Ý kiến sử dụng | Tổng hợp danh sách ý kiến sử dụng sản phẩm | |
6.2 Bảo trì | Quản lý danh sách chi tiết sản phẩm hàng hóa bảo trì | ||
6.3 Bảo hành | Quản lý danh sách chi tiết sản phẩm hàng hóa bảo hành | ||
6.4 Gia hạn | Quản lý sản phẩm/ dịch vụ gia hạn: Mã đơn hàng/ Tình trạng/ Ghi chú/ Danh mục/ Giá/phí/ Khách hàng/ Phát hành/ Hạn thanh toán | ||
6.5 Thay thế nâng cấp | Quản lý sản phẩm hàng hóa thay thế nâng cấp | ||
6.6 Thông báo | Thông báo nhắn nhở triển khai thực hiện | ||
6.7 Lịch sử | Quản lý lịch sử hoạt động quản lý bảo hành | ||
7. Báo cáo bán hàng | 7.1 Chỉ số & biểu đồ | Tổng hợp chỉ số, phân tích biểu đồ hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp: Doanh thu đơn hàng không định kỳ/ Doanh thu đơn hàng định kỳ/ Chỉ số bán hàng/ Công nợ phải thu/ Phễu/Tỷ trọng bán hàng/ Biểu đồ bán hàng | |
7.2 Doanh số/thu | Bảng tổng hợp doanh số/ doanh thu các kỳ [Tháng/ Quý] hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp: Báo giá (doanh thu dự kiến)/ Chốt đơn (doanh thu thực tế)/ Phí định kỳ dự kiến/ Tái tục (Doanh số định kỳ thực tế)/ Tổng doanh số dự kiến/ Tổng doanh số thực tế/ Chênh lệch (số tiền)/ Chênh lệch (tỷ lệ %) | ||
7.3 Chi tiết doanh số/ thu | Các bảng biểu phân tích doanh số/ thu chi tiết trong hoạt động kinh doanh doanh nghiệp theo: Đơn hàng/ Sản phẩm/dịch vụ/ Khách hàng/ Nhân viên bán hàng/ Đối tác bán hàng/ Ngành nghề/ Vị trí địa lý | ||
7.4 Công nợ/ Tín dụng | Các bảng biểu phân tích công nợ/ tín dụng của doanh nghiệp: Hóa đơn quá hạn/ Hạn mức tín dụng | ||
IV. KHO HÀNG | |||
1. Xử lý đơn/ lệnh | 1.1 Lệnh xuất | Quản lý lệnh xuất sản phẩm rời kho: Tất cả/ Đơn bán/ Đơn hoàn đổi/ Đơn tặng/ Đơn xuất chuyển/ Đơn xuất sử dụng/ Trả hàng sửa chữa/bảo hành | |
1.2 Hàng sắp về/ lệnh nhập | Quản lý lệnh nhập sản phẩm đề nghị mua hàng vào kho đã duyệt: Tất cả/ Đơn mua/nhập/ Thành phẩm/ Đơn hoàn đổi/ Đơn hoàn trả/ Đơn nhập chuyển/ Sửa chữa/bảo hành | ||
1.3 Lệnh chuyển kho | Quản lý lệnh chuyển sản phẩm sang kho khác đáp ứng yêu cầu đơn mua của khách hàng | ||
1.4 Lịch sử | Lưu trữ thông tin thời điểm thay đổi trạng thái đơn/lệnh xuất/ nhập kho sản phẩm hàng hóa | ||
2. Đơn nhập/ xuất | 2.1 Nhập kho | 2.1.1 Yêu cầu nhập kho | Quản lý yêu cầu nhập kho sản phẩm hàng hóa theo các mốc trạng thái: Chờ nhập/ Đã nhập 1 phần/ Đã nhập đủ/ Tất cả và phân loại đơn: Đơn mua/nhập/ Thành phẩm/ Đơn hoàn đổi/ Đơn hoàn trả/ Đơn nhập chuyển/ Sửa chữa/bảo hành |
2.1.2 Phiếu nhập kho | Quản lý phiếu nhập kho của sản phẩm hàng hóa theo các mốc trạng thái: Phiếu tạm/ Đã xác nhận/ Tất cả và phân loại đơn: Đơn mua/nhập/ Thành phẩm/ Đơn hoàn đổi/ Đơn hoàn trả/ Đơn nhập chuyển/ Sửa chữa/bảo hành | ||
2.1.3 Sản phẩm nhập | Quản lý danh sách các sản phẩm hóa nhập kho: Loại xử lý/ Trạng thái/ Ngày tạo/ Danh mục/ Mã sản phẩm/ Hình ảnh/ Sản phẩm/hàng hóa/ Mô tả/ Đơn vị bán gói/ SL gói/ Đơn vị bán lẻ/ Tỉ lệ quy đổi/ Tổng SL/ Tổng tiền/ Thuộc hóa đơn/đợt/ Nội dung đơn hàng | ||
2.1.4 Biên bản hoàn đổi/ trả/ thiếu | Quản lý biên bản hoàn đổi/ trả/ thiếu sản phẩm hàng hóa nhập kho theo các mốc trạng thái: Chờ lập biên bản/ Biên bản chờ xử lý/ Biên bản đã xử lý/ Tất cả; cho các tình huống: Hàng thiếu/ Hàng kém/ Hàng hỏng và chọn Giải pháp xử lý: Chờ nhập bổ sung/ Đã nhập bổ sung/ Tính tiền theo thực nhập | ||
2.1.5 Sản phẩm hoàn đổi/ trả/ thiếu | Quản lý danh sách sản phẩm hoàn đổi/ trả/ thiếu khi nhập kho: Loại/ Ngày tạo/ Danh mục/ Mã sản phẩm/ Hình ảnh/ Sản phẩm/hàng hóa/ Mô tả/ Đơn vị bán gói/ SL gói/ Đơn vị bán lẻ/ Tỉ lệ quy đổi/ Tổng SL/ Tổng tiền/ Thuộc hóa đơn/đợt/ Nội dung đơn hàng | ||
2.1.6 Lịch sử nhập | Lưu trữ thông tin thay đổi trạng thái hoạt động nhập kho sản phẩm hàng hóa | ||
2.2 Xuất kho |
2.2.1 Yêu cầu xuất | Quản lý yêu cầu xuất kho sản phẩm hàng hóa theo các mốc trạng thái: Chờ xuất/ Đã xuất 1 phần/ Đã xuất hết/ Tất cả; và Phân loại: Xuất bán/ Xuất đổi hàng/ Xuất tặng/ Xuất chuyển kho/ Xuất sử dụng/ Xuất hủy/ Trả hàng bảo hành | |
2.2.2 Phiếu xuất kho | Quản lý phiếu xuất kho của sản phẩm hàng hóa theo mốc trạng thái: Phiếu tạm (Chờ xuất)/ Đã xuất (Đã xác nhận)/ Tất cả | ||
2.2.3 Sản phẩm xuất | Quản lý danh sách các sản phẩm hàng hóa xuất kho: Loại xử lý/ Trạng thái xử lý/ Ngày tạo/ Danh mục/ Mã sản phẩm/ Hình ảnh/ Sản phẩm/hàng hóa/ Mô tả/ Đơn vị bán gói/ SL gói/ Đơn vị bán lẻ/ Tỉ lệ quy đổi/ Tổng SL/ Tổng tiền/ Thuộc hóa đơn/đợt/ Nội dung đơn hàng | ||
2.2.4 Biên bản hoàn đổi/ trả/ thiếu | Quản lý biên bản hoàn đổi/ trả/ thiếu sản phẩm hàng hóa xuất kho: Mã biên bản/ Tình huống/ Thuộc hóa đơn/đợt/ Nội dung đơn hàng/ Danh sách hàng hóa/ Tổng SL/ Tổng tiền/ Tổng Sl hàng đổi/ Tổng SL hàng trả/ Tổng SL hàng thiếu/ Trạng thái biên bản/ Loại xử lý/ Ngày tạo/ Bên giao/ Liên hệ chính/ Điện thại/ Địa chỉ; theo các mốc trạng thái: Chờ xuất bổ sung/ Đã xuất bổ sung/ Tính tiền theo thực xuất | ||
2.2.5 Sản phẩm hoàn đổi/ trả/ thiếu | Quản lý danh sách sản phẩm hoàn đổi/ trả/ thiếu khi xuất kho: Loại xử lý/ Trạng thái xử lý/ Ngày tạo/ Danh mục/ Mã sản phẩm/ Hình ảnh/ Sản phẩm/hàng hóa/ Mô tả/ Đơn vị bán gói/ SL gói/ Đơn vị bán lẻ/ Tỉ lệ quy đổi/ Tổng SL/ Tổng tiền/ Thuộc hóa đơn/đợt/ Nội dung đơn hàng | ||
2.2.6 Đề nghị nhập thêm | Quản lý đơn hàng đề nghị nhập thêm khi thiếu số lượng đề nghị xuất kho | ||
2.2.7 Đề nghị xuất bớt | Quản lý đề nghị xuất bớt theo phân tích quản lý kinh doanh, quản lý kho | ||
2.2.8 Lịch sử xuất | Lưu trữ thông tin thay đổi trạng thái các hoạt động nhập kho sản phẩm hàng hóa | ||
3. Báo/kiểm/tồn kho | 3.1 Báo kho | 3.1.1 Sắp hết hàng | Quản lý sản phẩm gần hết hàng theo cài đặt số lượng sản phẩm tối thiểu còn tồn kho để tạo đề nghị mua hàng mới nhập kho theo các mốc trạng thái: Chờ tạo đề nghị/ Chờ duyệt/ Chờ chỉnh sửa/ Chờ nhập/ Đã nhập/ Từ chối/ Tất cả |
3.1.2 Sắp hết hạn | Quản lý sản phẩm tồn kho gần hết hạn sử dụng, theo cài đặt hạn sử dụng tối thiểu còn lại để tạo đề nghị xử lý theo các mốc trạng thái: Chờ tạo đề nghị/ Chờ duyệt/ Chờ chỉnh sửa/ Chờ nhập/ Đã nhập/ Từ chối/ Tất cả | ||
3.1.3 Hàng tồn lâu | Quản lý sản phẩm tồn kho trong thời gian dài, theo cài đặt thời gian lưu trữ, để tạo đề nghị xử lý theo các mốc trạng thái: Chờ tạo đề nghị/ Chờ duyệt/ Chờ chỉnh sửa/ Chờ nhập/ Đã nhập/ Từ chối/ Tất cả | ||
3.1.4 Đề nghị xử lý | Quản lý danh sách các đề nghị xử lý hàng hóa (vì hết hàng, hết hạn, tồn lâu) | ||
3.1.5 Lịch sử | Lưu trữ thông tin thay đổi trạng thái các thông báo vấn đề sản phầm hàng hóa | ||
3.2 Kiểm/tồn kho | 3.2.1 Lịch kiểm kho định kỳ | Quản lý/ thông báo nhắc lịch kiểm kho Ngày/ Tuần/ Tháng/ Quý/ Năm | |
3.2.2 Biên bản kiểm kho | Quản lý biên bản kiểm kê hàng hóa trong kho: Mẫ biên bản kiểm kê/ Danh sách hàng hóa/ SL lẻ sổ sách/ Giá trị sổ sách/ SSL đủ/ Giá trị đủ/ SL thừa/ Giá trị thừa/ SL thiếu/ Giá trị thiếu/ SL tốt/ Giá trị tốt/ SL kém/ Giá trị kém/ SL hỏng/hết hạn sử dụng/ Giá trị hỏng/ Phiếu kiểm/ Thuộc lô nhập/ Danh mục/ Nhà cung cấp/ Thủ kho/ Ngày cân bằng | ||
3.2.3 Tồn kho | Quản lý số lượng sản phẩm hàng hóa còn tồn trong kho theo các trạng thái: Hàng tốt/ Hàng kém/ Hàng hỏng/hết hạn sử dụng | ||
3.2.4 Lịch sử | Lưu trữ thông tin thay đổi trạng thái các lần kiểm kê sản phẩm hàng hóa | ||
4. Xử lý vấn đề | 4.1 Xử lý hàng | 4.1.1 Hàng thừa | Quản lý đề nghị xử lý số lượng hàng dư/ thừa khi nhập |
4.1.2 Hàng thiếu | Quản lý đề nghị xử lý số lượng hàng bị thiếu | ||
4.1.3 Hàng kém | Quản lý đề nghị xử lý số lượng hàng kém chất lượng | ||
4.1.4 Hàng hỏng | Quản lý đề nghị xử lý số lượng hàng bị hư/ hỏng | ||
4.1.5 Biên bản xử lý | Quản lý biên bản xử lý các sản phẩm hàng hóa bị vấn đề | ||
4.1.6 Lịch sử | Lưu trữ thông tin thay đổi trạng thái các đề nghị xử lý sản phẩm hàng hóa | ||
4.2 Theo dõi xử lý | 4.2.1 Hàng thừa | Theo dõi tình trạng và kết quả xử lý hàng dư/ thừa | |
4.2.2 Hàng thiếu | Theo dõi việc bổ sung hàng thiếu và các biện pháp giải quyết để đảm bảo cung ứng kịp thời | ||
4.2.3 Hàng kém | Theo dõi việc xử lý hàng kém, bao gồm đánh giá lại chất lượng và phương án khắc phục | ||
4.2.4 Hàng hỏng | Theo dõi tình trạng xử lý các mặt hàng hỏng | ||
4.2.5 Biên bản xử lý | Lưu trữ biên bản xử lý, dễ dàng truy xuất để tham khảo khi cần thiết | ||
4.2.6 Lịch sử | Lưu trữ thông tin thay đổi tình trạng xử lý các vấn đề của hàng hóa trong kho | ||
5. Vận đơn | 5.1 Đơn giao bán | Quản lý danh sách chi tiết đơn giao bán hàng hóa | |
5.2 Đơn giao chuyển | Quản lý danh sách chi tiết đơn giao chuyển hàng hóa giữa các kho nội bộ/ chi nhánh | ||
5.3 Đơn giao hoàn | Quản lý danh sách chi tiết đơn giao hoàn trả hàng hóa về kho | ||
5.4 Đơn giao tặng | Quản lý danh sách chi tiết đơn hàng hóa giao tặng khách hàng, đối tác, chương trình khuyến mãi | ||
6. Quản lý kho | Xem thông tin vị trí lưu trữ sản phẩm hàng hóa, bao gồm vị trí tủ/kệ chứa, không gian chứa và kho chứa | ||
7. Thống kê | 4.1 Chỉ số biểu đồ | Tổng hợp các chỉ số sản phẩm/ hàng hóa trong kho thành các biểu đồ:Tình trạng lưu chuyển/ Tình trạng đang chuyển kho/giao hàng/ Cơ cấu/tỷ trọng danh mục hàng hóa/ Biểu đồ xuất/nhập/tồn/ Bảng thống kê kỳ [Tháng/ Quý/ Giá trị tồn cuối kỳ/ Chênh lệch đâu/cuối kỳ/ Tỷ lệ chênh lệch | |
4.2 Lưu chuyển hàng hóa | Tổng hợp các chỉ số lưu chuyển hàng hóa: Biểu đồ xuất/nhập/tồn và Bảng kê: Danh mục/ Mã sản phẩm/ Hình ảnh/ Sản phẩm/hàng hóa/ Đơn vị tính/ Đầu kỳ/ Nhập kho/ Xuất khó/ Cuối kỳ | ||
V. GIAO NHẬN | |||
1. Xử lý đơn lệnh | 1.1 Sản phẩm/ hàng hóa | 1.1.1 Tất cả | Quản lý tất cả đơn/lệnh xuất hàng theo các mốc Trạng thái: Chờ đăng/báo đơn/ Chờ xác nhận/ Cần điều chỉnh/ Đã xác nhận/ Từ chối/ Hủy đơn/ Hoàn tất |
1.1.2 Bán ra | Quản lý danh sách đơn bán sản phẩm/hàng hóa: Phiếu giao hàng/ Đợt giao hàng/ Thuộc phiếu xuất/ Danh sách hàng hóa/ Trọng lượng/ Giá trị/ Loại/tính chất/ Kích thước kiện/ Trạng thái/ Phụ trách giao hàng/ Mã đơn hàng/ Khách hàng/ Người đề nghị/ Số điện thoại/ Địa chỉ/ Quận/Huyện/ Tỉnh/Thành/ Ghi chú | ||
1.1.3 Xuất tặng | Quản lý danh sách đơn xuất tặng sản phẩm/hàng hóa theo các mốc Trạng thái | ||
1.1.4 Hoàn đổi | Quản lý danh sách đơn hoàn đổi sản phẩm/hàng hóa theo các mốc Trạng thái | ||
1.1.5 Chuyển kho | Quản lý danh sách đơn xuất chuyển sản phẩm/hàng hóa theo các mốc Trạng thái | ||
1.1.6 Xuất hủy | Quản lý danh sách đơn xuất hủy sản phẩm/hàng hóa theo các mốc Trạng thái | ||
1.1.7 Trả hàng bảo hành/sửa chữa | Quản lý danh sách đơn xuất trả hàng bảo hành theo các mốc Trạng thái | ||
1.1.9 Lịch sử | Lưu trữ thông tin thay đổi trạng thái xử lý đơn/lệnh xuất sản phẩm/ hàng hóa | ||
2. Quản lý vận đơn | 2.1 Sản phẩm/ hàng hóa | 2.1.1 Vận đơn | Quản lý danh sách đơn vận chuyển sản phẩm/hàng hóa: Mã vân đơn/ Danh sách hàng hóa/ Tổng số lượng/ Tổng tiền/ Trạng thái giao hàng/ Xác nhận nghiệm thu/ Phụ trách gia hàng/ Phương thức thanh toán/ Đã cọc/ Thu hộ (COD)/ Mã đơn hàng/ Đợt giao hàng/ Thuộc phiếu xuất/ Khách hàng/ Người đề nghị/ Điện thoại/ Địa chỉ/ Quận/Huyện/ Tỉnh/Thành/ Đối tác giao nhận/ Người liên hệ/ Người giao nhận (tài xế)/ Điện thoại (tài xế)/ Ngày giờ nhận hàng giao/ Người gửi/ Người yêu cầu/ Thuộc phòng ban/ Ghi chú |
2.1.2 Sản phẩm giao hàng | Quản lý danh sách sản phẩm hàng hóa đang giao hàng theo các mốc Trạng thái: Chờ lấy hàng/ Đang giao hàng/ Thành công/ Lưu kho trung chuyển/ Chờ giao hoàn/ Đang giao hoàn/ Đã giao hoàn/ Tất cả | ||
2.1.3 Biên bản hoàn đổi/ trả/ thiếu | Quản lý danh sách biên bản hoàn đổi/ trả/ thiếu hàng hóa theo các mốc Trạng thái và Phân loại: Xuất bán/ Xuất đổi hàng/ Xuất tặng/ Xuất chuyển kho/ Trả hàng bảo hành | ||
2.1.4 Sản phẩm hoàn đổi/ trả/ thiếu | Quản lý danh sách sản phẩm hàng hóa hoàn đổi/ trả/ thiếu theo các mốc Trạng thái, Phân loại xuất và Phụ trách giao hàng: Nội bộ/ Đối tác | ||
2.1.5 Lịch sử | Lưu trữ thông tin thay đổi trạng thái các đơn vận chuyển hàng hóa | ||
2.2 Hồ sơ/ chứng từ | 2.2.1 Vận đơn | Quản lý danh sách chứng từ vận chuyển sản phẩm hàng hóa theo các mốc Trạng thái: Chờ lấy thư từ/ Đang giao/ Thành công/ Chờ giao hoàn/ Đang giao hoàn/ Đã giao hoàn/ Tất cả | |
2.2.2 Hồ sơ/thư từ giao | Quản lý danh sách hồ sơ/ chứng từ đang được vận chuyển theo các mốc Trạng thái và phân loại theo Phòng ban: Kinh doanh/ Hành chính/ Nhân sự/ Cung ứng/ Kế toán | ||
2.2.3 Lịch sử | Lưu trữ thông tin thay đổi trạng thái vận chuyển các hồ sơ/ chứng từ | ||
3. Thanh toán/đối soát | 3.1 Thanh toán cước phí | Quản lý danh sách thanh toán cước phí vận chuyển đơn hàng hóa theo các mốc Trạng thái: Chờ thanh toán/ Thanh toán 1 phần/ Đã tất toán/ Tấ cả, Phân loại [Hàng hóa/ Chứng từ] và chia Tình trạng đơn hàng [Chờ nghiệm thu/ Khiếu nại/chờ xử lý/ Đã nghiệm thu] | |
3.2 Đối soát nội bộ | Quản lý danh sách thanh toán COD của từng đơn vận chuyển: Mã vậ đơn/ Tình trạng đơn/ Thanh toán/ VAT/ Tổng cước phí/ Đã thanh toán/ Còn lại/ Số đợt thanh toán/ Nội dung/ Điểm phát/giao đi/ Địa chỉ điểm phát/giao đi/ Người chăm đơn giao/ Nơi/điểm nhận/ Địa chỉ nhận/ Người nhận/ Ngày nhận/ Đối tác giao nhận/ Người theo dõi (đối tác)/ Chứng thực/ Ghi chú | ||
3.3 Đối soát cước phí | Quản lý danh sách đối soát cước phí vân chuyển các đon hàng hóa | ||
4. Đơn vị giao nhận | 4.1 Danh bạ liên hệ | Thông tin chi tiết liên hệ nhà cung cấp dịch vụ vận chuyển: Nhà cung cấp/ Ngườii giao nhận/ Nhân sự nội bộ | |
4.2 Đơn vị chuyển/giao nhận | Thông tin chi tiết liên hệ người vận chuyển hàng hóa: Mã/ Tên/ Đại diện/ Điện thoại/ Email/ Tài khoản/ Tên công ty/ Điện thoại công ty/ Email công ty/ Tài khoản công ty/ MST/ Địa chỉ | ||
4.3 Tra cứu bưu cục | Thông tin chi tiết mã đơn hàng liên kết hệ thống quản lý giao nhận của đơn vị vận chuyển. | ||
4.4 Ước tính cước phí | Thông tin ước tính chi phí dựa trên biểu phí mẫu của đơn vị vận chuyển | ||
5. Thống kê | 5.1 Chỉ số & biểu đồ | Tổng hợp các chỉ số giao nhận, vận chuyển sản phẩm/ hàng hóa: Tình trạng đơn/ Phụ trách/ Cơ cấu/tỷ trọng danh mục hàng hóa/ Biểu đồ giao hàng thành công/hoàn trả/ Bảng thống kê giá trị lưu chuyển hàng hóa theo kỳ [Tháng/Quý] | |
5.2 Lưu chuyển hàng hóa | 5.2.1 Đơn giao nhận | Bảng tống hợp số liệu chi tiết của từng đơn giao nhận | |
5.2.2 Ngày liên hệ | Bảng tổng hợp số liệu chi tiết người nhận hàng hóa được giao/ chuyển | ||
5.2.3 Tài xế | Bảng tổng hợp số liệu chi tiết tài xế chịu trách nhiệm giao nhận hàng hóa | ||
5.2.4 Địa điểm | Bảng tổng hợp số liệu chi tiết các địa điểm liên quan đến quá trình vận chuyển hàng hóa |