Hotline:
(028) 6686 6908
Cấu trúc phần mềm ERP
Cấu trúc phần mềm ERP
TÊN MENU THẺ CẤP 1 THẺ CẤP 2 MÔ TẢ TÍNH NĂNG
A. PHẦN MỀM
I. BẢNG TIN
1. Trang chủ    Thông tin nổi bật toàn doanh nghiệp
2. Thông báo hệ thống/vận hành    Thông báo nổi bật, mới nhất được ban hành
3. Công việc được giao    Quản lý công việc cá nhân: danh sách công việc được giao; dự án liên quan, nhắc nhở liên quan, yêu cầu hỗ trợ, hoạt động mới nhất
4. Việc cần làm    Danh sách ghi chú cá nhân, phân theo tiêu chí: Làm ngay, Ngắn hạn, Trung hạn, Dài hạn
5. Lịch biểu    Lịch công việc cần thực hiện/liên quan có yêu cầu thười gian thực hiện/ hoàn thành
6. Sinh nhật thành viên    Thông báo nhắc sinh nhật thành viên sắp tới của tổ chức
7. Hoạt động dự án    Biểu đồ các tỷ trọng các dự án liên quan, danh sách Hoạt động dự án có liên quan
8. Hồ sơ của tôi    Quản lý hồ sơ cá nhân: đổi mật khẩu và đăng xuất khỏi tài khoản
II. TRUYỀN THÔNG
1. Sản phẩm    Tạo mới/ quản lý nội dung bài viết về sản phẩm/ hàng hóa của doanh nghiệp.
2. Tin tức    Tạo mới/ quản lý nội dung bài viết thời sự/ tin tức của doanh nghiệp.
3. Quản lý Website    Chức năng tích hợp quản lý nội dung/ bài viết/ tài liệu của Website thương mại.
III. MARKETING
1. Quản trị chiến lược 1.1 Quản trị mục tiêu 1.1.1 Mục tiêu Định nghĩa các mục tiêu cụ thể trong chiến lược marketing, gồm: doanh số, tiếp cận khách hàng, tăng trưởng thương hiệu
1.1.2 Khách hàng mục tiêu Xác định nhóm khách hàng tiềm năng dựa trên các tiêu chí: độ tuổi, sở thích, vị trí địa lý, thu nhập, hành vi
1.1.3 Bối cảnh mục tiêu Phân tích bối cảnh kinh doanh (cạnh tranh, xu hướng thị trường) để xây dựng mục tiêu phù hợp
1.2 Quản trị chiến lược 1.2.1 Chiến lược Phân tích: nhân khẩu học, bối cảnh quyết định mua hàng, mục tiêu; chiến lược marketing: chiến lược giá, sản phẩm, phân phối và xúc tiến
1.2.2 Lên chiến lược Quản lý chiến dịch marketing phù hợp với mục tiêu và chiến lược đề ra
2. Quản lý chiến lược 2.1 Chiến dịch quảng cáo 2.1.1 Chương trình khuyến mãi Quản lý chương trình khuyến mãi, chạy quảng cáo Online & Offline
2.1.2 Quảng cáo Online Quản lý chiến dịch quảng cáo trực tuyến qua các nền tảng xã hội 
2.1.3 Quảng cáo Offline Quản lý chiến dịch quảng cáo qua các kênh truyền thống: bảng hiệu ở các cửa ngõ/ trục đường lớn, tờ rơi, hoặc sự kiện
2.1.4 Nhắc nhở/Thông báo Quản lý thông báo/ nhắc nhở tự động qua email/ SMS về các chiến dịch quảng cáo
2.1.5 Lịch sử

Lưu trữ thông tin các cột mốc/thời điểm triển khai chiến dịch để phân tích & đo lường hiệu quả chiến dịch

2.2 Kênh quảng cáo 2.2.1 Landing page Quản lý các trang landing page để tối ưu tỷ lệ chuyển đổi bán hàng
2.2.2 Auto Email Quản lý email tự động dựa trên kịch bản được biên tập sẵn: thư ngõ, cảm ơn, ưu đãi đặc biệt...
2.2.3 Tin nhắn SMS Quản lý chiến dịch quảng cáo qua tin nhắn SMS tới khách hàng mục tiêu 
2.2.4 Zalo Broadcast Quản lý chiến dịch quảng cáo qua tin nhắn Zalo để tiếp cận tệp khách hàng là nguời dùng Zalo
2.2.5 Facebook Ads Quản lý chiến dịch quảng cáo trên nền tảng Facebook để tiếp cận tệp khách hàng là nguời dùng Facebook
2.2.6 Tik Tok Ads Quản lý chiến dịch quảng cáo trên nền tảng Tiktok để tiếp cận tệp khách hàng là nguời dùng Tiktok
2.2.7 Google Ads Quản lý chiến dịch quảng cáo trên Google, để tiếp cận khách hàng mục tiêu thông qua từ khóa và mạng lưới người dùng của Google
2.2.8 Lịch sử Theo dõi toàn bộ lịch sử hoạt động của từng kênh quảng cáo để phân tích & đo lường hiệu quả từng kênh
3. Khách hàng tiềm năng 3.1 Danh bạ tiềm năng 3.1.1 Danh bạ tiềm năng Quản lý thông tin khách hàng tiềm năng quan tâm đến sản phẩm của doanh nghiệp
3.1.2 Thống kê Báo cáo số liệu thống kê khách hàng tiềm năng đến từ các kênh/ nguồn truyền thông
3.1.3 Nhắc nhở/thông báo Nhắc nhở, thông báo lịch/ sự kiện/ trạng thái của từng khách hàng
3.1.4 Sổ tay kinh nghiệm Tổng hợp kinh nghiệm, hiểu biết về từng khách hàng và mối quan hệ liên quan đến khách hàng để làm lịch sử kinh nghiệm bán hàng
3.1.5 Lịch sử Lưu trữ thông tin thời điểm thay đổi trạng thái tiềm năng của khách hàng
3.2 Khảo sát/thăm dò Quản lý dữ liệu khảo sát/ thăm dò độ quan tâm đến sản phẩm của từng nhóm khách hàng
4. Đơn hàng chuyển đổi Quảng lý đơn hàng chuyển đổi Quản lý đơn hàng chuyển đổi từ các chiến dịch marketing
5. Thanh toán Quản lý thanh toán chi phí marketing Quản lý thanh toán các chi phí marketing: chi phí quảng cáo, chi phí sản phẩm/ mẫu, chi phí sampling...
6. Dùng thử/hàng mẫu Quản lý dùng thử/hàng mẫu Quản lý tiến trình dùng thử sản phẩm của các khách hàng tiềm năng
7. Báo cáo/thống kê   Tổng hợp thông tin và phân tích các chỉ số chiến lược, chiến dịch marketing
IV. KHÁCH HÀNG
1. Khách hàng thô 1.1 Cơ sở dữ liệu 1.1.1 Phân bổ phụ trách Quản lý phân bổ nhân viên phụ trách khai thác khách hàng thô
1.1.2 Chào hàng/Thăm dò Quản lý tiến trình chào hàng/ thăm dò/ tư vấn sản phẩm từng khách hàng thô
1.1.3 Người ảnh hưởng Quản lý thông tin các đối tượng ảnh hưởng đến tiến trình ra quyết định mua hàng: Chưa biết đến/ Đã biết sơ lược/ Đã biết kha khá/ Đã biết sâu
1.1.4 Tiềm năng/ Chưa tiềm năng/ Không tiềm năng/Lưu trữ Quản lý nội dung trao đổi về nhu cầu của khách hàng thô qua các mốc trạng thái
1.1.5 Lịch sử Lưu trữ thông tin thời điểm thay đổi trạng thái tiềm năng của khách hàng thô
1.2 Xử lý/Thăm dò 1.2.1 Chờ tiếp nhận/ xử lý Quản lý tiến trình tiếp nhận/ thăm dò khách hàng thô theo trạng thái: Chờ tiếp nhận / Đang xử lý/ Chuyển thăm dò/ Không đạt tiêu chí/ Tổng cơ sở dữ liệu/ Lịch sử 
1.2.2 Thăm dò Quản lý tiến trình thăm dò khách hàng thô theo trạng thái: Chờ thăm dò / Đang thăm dò/ Chuyển tiềm năng/ Không đạt tiêu chí/ Tổng cơ sở dữ liệu/ Lịch sử 
1.2.3 Tiêu chí Quản lý tiêu chí chọn lọc Khách hàng thô theo mốc trạng thái: Thấp/ Trung/ Cao/ Đã chuyển sang chăm sóc tiềm năng
1.2.4 Kịch bản thăm dò Quản lý kịch bản tiếp cận/ thăm dò khách hàng thô theo từng case study cụ thể
1.2.5 Email tự động Quản lý email tiếp thị được gửi tự động theo kịch bản
1.2.6 Gọi điện Quản lý kết quả trao đổi trực tiếp của nhân viên với khách hàng
1.2.7 Zalo ZNS Quản lý thông tin trao đổi/ tư vấn khách hàng qua zalo
1.2.8 Kênh & công cụ tác động Quản lý kênh & công cụ đã tích hợp vào phần mềm phục vụ chiến dịch thăm dò
1.2.9 Lịch sử tác động Lưu trữ thông tin thay đổi trạng thái tiềm năng của khách hàng thô trên tiến tiền ra quyết định mua hàng
1.3 Danh bạ thô Quản lý thông tin liên hệ của khách hàng thô

2. Khách hàng tiềm năng

2.1 Danh bạ tiềm năng 2.1.1  Danh bạ tiềm năng  Quản lý thông tin khách hàng tiềm năng quan tâm đến sản phẩm của doanh nghiệp
2.1.2 Thống kê Tổng hợp số liệu chi tiết khách hàng tiềm năng đến từ các kênh/ nguồn truyền thông
2.1.3 Nhắc nhở/thông báo Nhắc nhở, thông báo lịch/ sự kiện/ trạng thái của từng khách hàng
2.1.4 Sổ tay kinh nghiệm  Tổng hợp kinh nghiệm, hiểu biết về từng khách hàng và mối quan hệ liên quan đến khách hàng để làm lịch sử kinh nghiệm bán hàng
2.1.5 Lịch sử tác động  Lưu trữ thông tin thời điểm thay đổi trạng thái tiềm năng của khách hàng
 2.2 Khảo sát/Thăm dò  Thông tin chi tiết về khách hàng/doanh nghiệp của khách hàng đã mua/ sử dụng sản phẩm.
3. Khách hàng thành viên   Quản lý thông tin chi tiết của khách hàng đã từng mua sản phẩm
4. Khách hàng thân thiết 4.1 Liên hệ  Quản lý thông tin liên hệ của khách hàng đã mua sản phẩm nhiều lần
4.2 Cá nhân  Quản lý thông tin nhân khẩu học của khách hàng là cá nhân đã mua sản phẩm nhiều lần
4.3 Tổ chức  Quản lý thông tin nhân khẩu học của khách hàng là tổ chức đã mua sản phẩm nhiều lần

5. Đối tác bán hàng

5.1 Cộng tác viên  Quản lý thông tin nhân khẩu học của cộng tác viên
5.2 Đại lý ủy quyền  Quản lý thông tin nhân khẩu học của đại lý ủy quyền
5.3 Chính sách đối tác  Quản lý chính sách hoa hồng/ ưu đãi cho đối tác bán hàng
5.4 Chỉ tiêu chiết khấu  Quản lý khung định mức chỉ tiêu chiết khấu bán hàng cho đối tác bán hàng
5.5 Chỉ tiêu tín dụng Quản lý thông tin hạn mức tín dụng/công nợ cho cộng tác viên/ đại lý ủy quyền/ đối tác bán hàng
6. Nhân viên/ Chi nhánh 6.1 Nhân viên bán hàng   Quản lý thông tin nhân khẩu học của nhân viên bán hàng thuộc doanh nghiệp
6.2 Chi nhánh  Quản lý thông tin nhân khẩu học của chi nhánh thuộc doanh nghiệp
7. Thống kê/ Báo cáo 7.1 Chỉ số và Biểu đồ Tổng hợp các số liệu các nhóm khách hàng: Thô/ Tiềm năng/ Thành viên/ Thân thiết/ Tổng khách hàng/ Thông tin giao dịch/ Hiệu suất khách hàng/ Độ hài lòng & tương tác/ Phuễ/Tỷ trọng bán hàng/ Biểu đồ bán hàng
7.2 Phân loại khách hàng 7.2.1 Theo giá trị đơn hàng Tổng hợp các số liệu giá trị đơn hàng của từng nhóm khách hàng
7.2.2 Theo tần suất mua hàng Tổng hợp các số liệu tần suất mua hàng của từng nhóm khách hàng
7.2.3 Theo ngành nghề Tổng hợp các số liệu ngành nghề của từng nhóm khách hàng
7.2.4 Theo vị trí địa lý Tổng hợp các số liệu vị trí địa lý của từng nhóm khách hàng
7.2.5 Theo kênh bán hàng Tổng hợp các số liệu kênh bán hàng của từng nhóm khách hàng
7.2.6 Theo chương trình khuyến mại Tổng hợp các từng nhóm khách hàng theo chương trình khuyến mãi
7.2.7 Theo chiết khấu/ khuyến mại Tổng hợp các số liệu đơn hàng, hiệu quả của các chương trình khuyến mại đối với từng nhóm khách hàng
7.3 Công nợ/tín dụng 7.3.1 Theo hạn mức tín dụng Tổng hợp các số liệu khách hàng theo khả năng tài chính và hạn mức tín dụng được cấp
7.3.2 Theo công nợ Tổng hợp các số liệu công nợ của khách hàng, số dư công nợ, cảnh báo nợ quá hạn theo mốc thời gian
V. BÁN HÀNG
1. Đề xuất/ Báo giá 1.1 Yêu cầu/ Đề xuất báo giá Quản lý các yêu cầu đề xuất báo giá/ báo giá gồm: thông tin khách hàng cần báo giá, ngân sách, gói sản phẩm, yêu cầu đặc biệt cần lưu ý 
1.2 Đề xuất báo giá (Leads) Quản lý đề xuất báo giá cho khách hàng tiềm năng (khách hàng mới mua lần đầu): tạo đề xuất báo giá, quản lý & thống kê các trạng thái đề xuất báo giá như Cần điều chỉnh, Chờ gửi đi, Chờ chấp thuận, Đã chuyển thành Báo giá, Khách từ chối
1.3 Báo giá (Khách hàng) Quản lý báo giá cho khách hàng thành viên/ thân thiết (khách hàng mua từ lần thứ 2 trở đi): tạobáo giá trực tiếp, báo giá nhiều lựa chọn (option), quản lý & thống kê các trạng thái báo giá như Cần điều chỉnh, Chờ gửi đi, Chờ chấp thuận, Đã chuyển thành Báo giá, Khách từ chối
1.4 Bảng giá & Tư vấn 1.4.1 Bảng giá Bảng danh sách giá bán ra chi tiết tất cả sản phẩm hàng hóa của doanh nghiệp
1.4.2 Sản phẩm/dịch vụ chờ xử lý Quản lý sản phẩm/ dịch vụ mới ngoài cơ sở dữ liệu được thêm thủ công vào danh sách bảng giá theo yêu cầu của khách hàng
1.4.3 Kịch bản bán hàng Kịch bản bán hàng mẫu cho từng đối tượng KH/ từng loại SP/DV / từng giai đoạn kinh doanh của KH hoặc theo loại tính năng của SP/DV
1.4.5 Tư vấn sử dụng/ khai thác tối ưu Hướng dẫn sử dụng cơ bản, cách khai thác tối ưu và kết quả cao nhất đạt được khi sử dụng tưng sản phẩm hàng hóa
1.5 Chính sách bán hàng Quản lý chính sách bán hàng cho từng nhóm đối tượng khách hàng
1.6 Sổ tay kinh nghiệm Lưu trữ kinh nghiệm từ các trường hợp đề xuất/ báo giá đơn hàng cụ thể
1.7 Lịch sử Quản lý thông tin thời điểm thay đổi trạng thái của Đề xuất báo giá/ Báo giá
2. Đơn hàng hóa 2.1 Đơn đặt hàng đa kênh 2.1.1 Đơn chờ xử lý Quản lý đơn chờ xử lý theo các mốc trạng thái: Chờ phân bổ/xác nhận / Chờ phát hành/ Cần điều chỉnh / Chờ chấp thuận / Chờ triển khai/ Chờ hủy bỏ 1 phần/ Chờ hủy bỏ
2.1.2 Đơn giao hàng Quản lý đơn giao hàng theo các mốc trạng thái: Chờ giao/nhận / Xác nhận/nghiệm thu 1 phần/ Xác nhận/nghiệm thu hết/ Hủy đơn 1 phần/ HỦy toàn bộ đơn / Không hợp đồng/ Có hợp đồng/ Có VAT/ Không VAT
2.1.3 Đợt giao hàng Quản lý đợt bàn giao theo các mốc trạng thái: Chờ lấy hàng/ Nhận hàng / Đang giao/ Xử lý khiếu nại / Lưu kho trung chuyển/ Đang giao hoàn/ Hủy đơn giao/ Giao thành công/ Đã giao hoàn/ Tất cả
2.1.4 Đợt xác nhận/nghiệm thu Quản lý các đợt xác nhận/ nghiệm thu theo của khách hàng theo từng đợt giao hàng với trạng thái: Chờ nghiệm thu/ Đã nghiệm thu/ Tất cả
2.1.5 Đợt đề nghị thanh/quyết toán Quản lý đợt thanh/ quyết toán theo các mốc trạng thái: Chờ đề nghị/ Chờ duyệt đề nghị/ Chờ gửi đề nghị/ Chờ chấp thuận/ Chờ thanh toán/ Chờ xuất phiếu thu/ Chờ xuất VAT/ Hoàn tất/ Tất cả
2.1.6 Sản phẩm Danh mục sản phẩm hàng bán: Tên sản phẩm, giá bán, thông tin mô tả, hình minh họa... 
2.1.7 Tổng đơn Quản lý toàn bộ đơn hàng phân loại theo các mốc trạng thái: Chờ phân bổ/xác nhận / Chờ phát hành/ Cần điều chỉnh / Chờ chấp thuận / Chờ triển khai/ Đang triển khai/ Đã hoàn thành/ Chờ hủy 1 phần/ Chờ hủy / Đã hủy 1 phần/ Đã hủy
2.1.8 Lịch sử  Quản lý thông tin thời điểm thay đổi trạng thái của toàn bộ Đơn đặt hàng
2.2 Sale/Cộng tác viên 2.2.1 Đơn chờ xử lý Quản lý đơn chờ xử lý theo các mốc trạng thái: Chờ phân bổ/xác nhận / Chờ phát hành/ Cần điều chỉnh / Chờ chấp thuận / Chờ triển khai/ Chờ hủy bỏ 1 phần/ Chờ hủy bỏ
2.2.2 Đơn giao hàng Quản lý đơn giao hàng theo các mốc trạng thái: Chờ giao hàng/ Xác nhận/nghiệm thu 1 phần/ Xác nhận/nghiệm thu hết
2.2.3 Đợt giao hàng Quản lý đợt bàn giao theo các mốc trạng thái: Chờ giao/ Đang giao/ Chờ nghiệm thu / Đã nghiệm thu/ Chờ đổi/trả hàng/ Đã đổi/trả hàng/ Tất cả
2.2.4 Đợt đề nghị thanh/quyết toán Quản lý đợt thanh/ quyết toán theo các mốc trạng thái: Chờ đề nghị/ Chờ duyệt đề nghị/ Chờ gửi đề nghị/ Chờ chấp thuận/ Chờ thanh toán/ Chờ xuất phiếu thu/ Chờ xuất VAT/ Hoàn tất/ Tất cả
2.2.5 Sản phẩm Danh mục sản phẩm hàng bán: Tên sản phẩm, giá bán, thông tin mô tả, hình minh họa... 
2.2.6 Tổng đơn Quản lý toàn bộ đơn hàng phân loại theo: Không hợp đồng/ Có hợp đồng/ Có VAT/ Không VAT 
2.2.7 Lịch sử Quản lý thông tin thời điểm thay đổi trạng thái của toàn bộ Đơn hàng
2.3 Cửa hàng (POS)    2.3.1 Đơn bán hàng  Quản lý đơn bán hàng của từng cửa hàng theo các mốc trạng thái: Lưu tạm/ Hoàn tất/ Chờ xuất VAT/ Tất cả
2.3.2 Đơn đặt hàng Quản lý đơn đặt hàng của từng cửa hàng theo các mốc trạng thái: Chờ xử lý/ Chờ giao hàng/ Đang giao hàng/ Chờ giao lại/ Giao thành công/ Hoàn tất/ Đã hủy đơn/ Tất cả
2.3.3 Đợi xuất VAT Quản lý danh sách đơn hàng đợi xuất VAT của từng cửa hàng
2.3.4 Tổng đơn Quản lý toàn bộ đơn đặt hàng của cửa hàng, phân loại: Có VAT/ Không có VAT
3. Hồ sơ chứng từ       3.1 Hợp đồng  Quản lý hợp đồng theo các mốc trạng thái: Chờ kiểm duyệt/ Chờ phát hành/ Cần điều chỉnh/ Chờ chấp nhận/ Chờ triển khai/ Chờ thah lý/ Đã thanh lý/ Tất cả
3.2 Phụ lục  Quản lý phụ lục hợp đồng theo các mốc trạng thái: Nháp/ Chấp nhận/ Đang có giá trị/ Kết thúc
3.3 Biên bản nghiệm thu  Quản lý biên bản nghiệm thu theo các mốc trạng thái: Chờ bàn giao/ Chờ chỉnh sửa/ Chờ nghiệm thu/ Đã nghiệm thu
3.4 Biên nhận  Quản lý danh sách chi tiết biên nhận
3.5 Tập tin  Quản lý các tập tin chứng từ: Hợp đồng/ Phụ lục/ Biên nhận/ Ủy nhiệm chi/ Phiếu giao hàng/ Biên nhận/ Đề nghị thanh toán/ Công văn
3.6 Chứng từ đi/đến  Quản lý chứng từ đi/ đến theo các mốc trạng thái: Chờ gửi đi/ Đang gửi đi/ Khách đã nhận/ Chờ nhận lại/ Đã nhận lại/ Thất lạc/ Hủy
3.7 Lịch sử  Quản lý thông tin thời điểm thay đổi trạng thái của các hồ sơ/ chứng từ
4. Quản lý thanh toán          4.1 Theo dõi thanh toán 4.1.1 Hóa đơn Quản lý hóa đơn thanh toán theo các mốc trạng thái: Chờ kiểm duyệt/ Cần điều chỉnh/ Chờ triển khai/ Đang triển khai/ Từ chối duyệt/ Đã hoàn thành/ Đã hủy/ Tổng cộng
4.1.2 Đợt hóa đơn/triển khai Quản lý đợt hóa đơn/ triển khai theo các mốc trạng thái: Chưa thanh toán/ Chờ thanh toán/ Đã thanh toán/ Đã xóa nợ/ Tất cả
4.1.3 Biên nhận Quản lý biên nhận thanh toán theo các mốc trạng thái: Chờ xuất biên nhận/ Đã xuất biên nhận/ Cần thu hồi/ Đã thu hồi/ Tất cả
4.1.4 Hóa đơn VAT Quản lý hóa đơn VAT theo các mốc trạng thái: Đề nghị/chờ xuất/ Mới khởi tạo/ Đã ký số/ Đã gửi CQT/ Cần điều chỉnh/ Đã phát hành/ Tổng quan
 4.2 Thu hồi công nợ 4.2.1 Công nợ Quản lý công nợ theo các mốc trạng thái: Thông báo/nhắc nợ/ Chờ thống nhất giải pháp (NB)/ Chờ thảo luận (KH)/ Đã chốt giải pháp (KH)/ Chưa thể thống nhất (KH)/ Hoàn tất thu hồi/ Xóa nợ/sổ đen/ Tổng công nợ
4.2.2 Nợ chốt giải pháp Quản lý nợ chốt giải pháp theo các mốc trạng thái: Đang tiến trình thu hồi/ Hoàn tất thu hồi/ Gián đoạn chờ thảo luận/ Tổng công nợ
4.2.3 Thông báo nhắc nợ Thông báo nhắn nhở thu hồi công nợ: Lịch nhắn nợ/ Phân bổ/ Bảng tiến trình/ Thông báo
4.2.4 Tư vấn tài chính  Danh mục giải pháp tài chính cho khách hàng đang giữ công nợ: Tổng giải pháp/ Vay tín dụng/ Huy động vốn/ Đã thống nhất/ Không thể đi đến thống nhất/ Hoàn tất thu hồi/ Xóa nợ/vào sổ đen/ Lưu trữ
4.2.5 Sổ tay kinh nghiệm Lưu giữ kinh nghiệm từ các trường hợp thu hồi công nợ: Tổng quan/ Dễ đòi/ Trung bình/ Khó đòi/ Rất khó đòi
5. Quản lý hoa hồng 5.1 Ước tính hoa hồng  Quản lý ước tính hoa hồng cho các nhân viên/ đối tác bán hàng theo các mốc trạng thái: Tổng dự kiến/ Chờ kiểm duyệt/ Cần điều chỉnh/ Đã kiểm duyệt/ Từ chối
5.2 Danh sách hoa hồng  Quản lý danh sách các khoản chi hoa hồng theo các mốc trạng thái: Tổng hiệu lực/ Chờ đề nghị thanh toán/ Cần điều chỉnh/ Đã đề nghị thanh toán/ Từ chối
5.3 Đề nghị thanh toán  Quản lý các đề nghị thanh toán hoa hồng theo các mốc trạng thái: Tổng đề nghị/ Chờ phê duyệt/ Cần điều chrinh/ Chờ thanh toán/ Đã thanh toán/ Từ chối đề nghị
5.4 Chính sách hoa hồng  Danh sách các chính sách hoa hồng theo từng nhóm: nhân viên/ cộng tác viên/ đối tác bán hàng,... và phân cấp chi tiết từng nhóm
5.5 Lịch sử  Quản lý thông tin thời điểm thay đổi trạng thái các khoản hoa hồng
6. Quản lý định kỳ       6.1 Gia hạn định kỳ 6.1.1 Đơn hàng hiệu lực Quản lý đơn hàng đang hiệu lực theo các mốc trạng thái: Tất cả/ Đang hiệu lức/ Chờ tạo báo phí/ Đã tạo thông báo
6.1.2 Dịch vụ hiệu lực Quản lý dịch vụ đang hiệu lực theo các mốc trạng thái: Tất cả/ Trong hạn/ Chờ gia hạn/ Quá hạn/ Đã đình chỉ
6.1.3 Hóa đơn tới hạn Quản lý hóa đơn tới hạn theo các mốc trạng thái: Tất cả/ Chờ kiểm duyệt/ Cần cập nhật/ Chờ phát hành/ Chờ chấp thuận/ Chờ thanh toán/ Chờ triển khai/ Đã gia hạn/ Chờ đình chỉ/ Đã đình chỉ
6.1.4 Thông báo khách hàng Quản lý thông báo gia hạn cho khách hàng theo các nhóm thông báo: Báo phí gia hạn/ Báo gián đoạn dịch vụ/ Báo đình chỉ dịch vụ/ Báo gia hạn thành công/ Tổng thông báo
6.1.5 Dịch vụ đình chỉ Quản lý danh sách các dịch vụ đình chỉ, không gia hạn: Tên dịch vụ/ Chi tiết/ Bắt đầu/kết thúc/ Chi phí/ Ngày đình chỉ/ Danh mục/ Người đình chỉ/ Người đề nghị/ Ghi chú
6.1.6 Đơn hàng gốc Quản lý đơn hàng gốc chứa sản phẩm/ dịch vụ gia hạn theo các mốc trạng thái: Tất cả/ Chờ kiểm duyệt/ Chờ phát hành/ Chờ chấp thuận/ Cần điều chỉnh/ Chờ triển khai/ Chờ thanh lý/ Đã thanh lý/ Chờ hủy/ Đã hủy
6.2 Mua vào định kỳ  Quản lý đơn mua sản phẩm/ dịch vụ định kỳ theo các nhóm thông tin: Hiệu lực & gia hạn/ Yêu cầu gia hạn/ Yêu cầu đình chỉ/ Nhắc nhở/thông báo/ Dịch vụ đình chỉ/ Lịch sử
6.3 Lịch & thông báo Lịch nhắc đơn hàng định kỳ; Thông báo đơn hàng định kỳ
7. Quản lý bảo hành       7.1 Ý kiến sử dụng  Tổng hợp danh sách ý kiến sử dụng sản phẩm
7.2 Bảo trì  Quản lý danh sách chi tiết sản phẩm hàng hóa bảo trì
7.3 Bảo hành  Quản lý danh sách chi tiết sản phẩm hàng hóa bảo hành
7.4 Gia hạn  Quản lý sản phẩm/ dịch vụ gia hạn: Mã đơn hàng/ Tình trạng/ Ghi chú/ Danh mục/ Giá/phí/ Khách hàng/ Phát hành/ Hạn thanh toán
7.5 Thay thế nâng cấp  Quản lý sản phẩm hàng hóa thay thế nâng cấp
7.6 Thông báo  Thông báo nhắn nhở triển khai thực hiện
7.7 Lịch sử  Quản lý lịch sử hoạt động quản lý bảo hành
8. Báo cáo bán hàng  8.1 Chỉ số & biểu đồ  Tổng hợp chỉ số, phân tích biểu đồ hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp: Doanh thu đơn hàng không định kỳ/ Doanh thu đơn hàng định kỳ/ Chỉ số bán hàng/ Công nợ phải thu/ Phễu/Tỷ trọng bán hàng/ Biểu đồ bán hàng
8.2 Doanh số/thu Bảng tổng hợp doanh số/ doanh thu các kỳ [Tháng/ Quý] hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp: Báo giá (doanh thu dự kiến)/ Chốt đơn (doanh thu thực tế)/ Phí định kỳ dự kiến/ Tái tục (Doanh số định kỳ thực tế)/ Tổng doanh số dự kiến/ Tổng doanh số thực tế/ Chênh lệch (số tiền)/ Chênh lệch (tỷ lệ %)
8.3 Chi tiết doanh số/ thu  Các bảng biểu phân tích doanh số/ thu chi tiết trong hoạt động kinh doanh doanh nghiệp theo: Đơn hàng/ Sản phẩm/dịch vụ/ Khách hàng/ Nhân viên bán hàng/ Đối tác bán hàng/ Ngành nghề/ Vị trí địa lý
8.4 Công nợ/ Tín dụng  Các bảng biểu phân tích công nợ/ tín dụng của doanh nghiệp: Hóa đơn quá hạn/ Hạn mức tín dụng

VI. KINH DOANH

1. Chiến lược kinh doanh 1.1 Chiến lược 1.1 Đối tượng khách hàng  Lưu trữ thông tin mô tả Giai đoạn hình thành phát triển và Chân dung của khách hàng
1.2 Mô hình ra quyết định  Lưu trữ thông tin mô tả Giai đoạn ra quyết định và tiến trình Nhận thức mua hàng của khách hàng
1.3 Chiến lược kinh doanh  Lưu trữ các chiến lược/ nhóm chiến lược tiếp cận/ bán hàng cho các vai trò của khách hàng trong hoạt động mua hàng dựa trên thông tin chi tiết: Xác định nhân khẩu học/ Chiến lược & vai trò/ Các yếu tố nhân khẩu học
1.4 Kịch bản bán hàng  Kịch bản tiếp cận khách hàng đa chiều dựa trên thông tin chi tiết nhân khẩu học: Tình huống đàm phán/ Tiêu chuẩn & quy định người tư vấn bán hàng
1.5 Tư vấn sử dụng/ Khai thác tối ưu  Hướng dẫn sử dụng sản phẩm phù hợp cho từng đối tượng khách hàng và tiêu chuẩn đo lường hiệu quả sử dụng cao nhất: Nhóm sản phẩm/dịch vụ/ Hướng dẫn cơ bản/ Hướng dẫn tối ưu hóa/ Tư vấn tiêu chuẩn đo lường hiệu quả sử dụng cao nhất
1.6 Thư viện chiến lược  Hệ thống các Chiến lược/ Nhóm chiến lược giúp doanh nghiệp phân loại, xác định khách hàng mục tiêu và xây dựng kế hoạch kinh doanh cụ thể: Tên chiến lược/ Nhóm chiến lược/ Mô tả chiến lược/ Mô tả nhóm chiến lược/ Đầu việc cần làm/ Công cụ sử dụng/ Phòng/ban/bộ phân (BP) phụ trách
1.2 Kế hoạch  Quản lý thông tin chi tiết triển khai kế hoạch tiếp cận/ chào hàng từng nhóm đối tượng khách hàng
2. Chính sách bán hàng 2.1 Giảm giá 2.1.1 Chính sách chiết khấu  Quản lý danh sách chính sách chiết khấu cho từng nhóm đối tượng khách hàng: Mã/ Nhóm đối tượng/ Cấp độ/ Tên chương trình/ Mô tả/ Trạng thái/ Ngày hiệu lực/ Đối tượng áp dụng/ Cách áp dụng/ Loại giảm giá/ Giá trị/ Tạo bởi/ Ngày tạo
2.1.2 Danh mục & Chỉ tiêu chiết khấu Quản lý danh hạn mức chiết khấu chi tiết từng cấp độ của nhân viên/ đối tác bán hàng: Mã/ Nhóm đối tượng/ Cấp độ/ Tên chính sách/ Mô tả/ Trạng thái/ Ngày hiệu lực/ Đối tượng áp dụng/ Cách áp dụng/ Loại giảm giá/ Giá trị/ Tạo bởi/ Ngày tạo
2.2 Hoa hồng  Quản lý hạn mức hoa hồng chi tiết từng cấp độ của nhân viên/ đối tác bán hàng: Mã/ Nhóm đối tượng/ Cấp độ/ Tên chính sách/ Mô tả/ Trạng thái/ Ngày hiệu lực/ Đối tượng áp dụng/ Cách áp dụng/ Loại giảm giá/ Giá trị/ Tạo bởi/ Ngày tạo
2.3 Chính sách phân phối 2.3.1 Chỉ tiêu Quản lý thông tin chi tiết chỉ tiêu phân phối theo từng cấp độ của nhân viên/ đối tác bán hàng
2.3.2 Danh mục chỉ tiêu Quản lý thông tin chi tiết từng cấp độ phân phối của nhân viên/ đối tác bán hàng: Mã/ Nhóm/ tên chương trình/ Mô tả/ Đối tượng áp dụng/ Loại giảm giá/ Hoa hồng/ Tổng cộng/ Duyệt bởi/ Ngày bắt đầu/ Ngày kết thúc/ Trạng thái
2.4 Thanh toán/Tín dụng 2.4.1 Khách hàng  Quản lý chính sách chi tiết thanh toán và tín dụng của từng nhóm đối tượng khách hàng: Mã/ Tên chính sách/ Mô tả
2.4.2 Đối tác bán hàng  Quản lý chính sách chi tiết thanh toán và tín dụng của từng đối tác bán hàng: Mã/ Tên chính sách/ Mô tả
3. Kênh bán hàng 3.1 Danh bạ liên hệ  Tổng hợp thông tin liên hệ chi tiết các nhân viên/ đối tác bán hàng: Họ tên/ Điện thoại/ Email/ Kênh bán hàng/ Cấp bậc/ Phụ trách/ Đánh giá/ Trạng thái [Chờ duyệt đăng ký, Đang hoạt động, Nhưng hoạt động]/ Người tạo/ Ngày tạo
3.2 Cộng tác viên  Thông tin chi tiết các cộng tác viên bán hàng của doanh nghiệp: Họ tên/ Điện thoại/ Email/ Kênh bán hàng/ Cấp bậc/ Phụ trách/ Đánh giá/ Trạng thái [Chờ duyệt đăng ký, Đang hoạt động, Nhưng hoạt động]/ Người tạo/ Ngày tạo
3.3 Chi nhánh  Thông tin chi tiết các đại lý ủy quyền/ nhân viên thuộc đại lý được ủy quyền kinh doanh: Họ tên/ Điện thoại/ Email/ Kênh bán hàng/ Cấp bậc/ Phụ trách/ Đánh giá/ Trạng thái [Chờ duyệt đăng ký, Đang hoạt động, Nhưng hoạt động]/ Người tạo/ Ngày tạo
3.4 Đại lý ủy quyền  Thông tin chi tiết các đại lý ủy quyền/ nhân viên thuộc đại lý được ủy quyền kinh doanh: Họ tên/ Điện thoại/ Email/ Kênh bán hàng/ Cấp bậc/ Phụ trách/ Đánh giá/ Trạng thái [Chờ duyệt đăng ký, Đang hoạt động, Nhưng hoạt động]/ Người tạo/ Ngày tạo
3.5 Bộ phận sale  Thông tin chi tiết các nhân viên thuộc phòng kinh doanh của doanh nghiệp: Họ tên/ Điện thoại/ Email/ Kênh bán hàng/ Cấp bậc/ Phụ trách/ Đánh giá/ Trạng thái [Chờ duyệt đăng ký, Đang hoạt động, Nhưng hoạt động]/ Người tạo/ Ngày tạo
3.6 Chỉ tiêu doanh số Quản lý thông tin chi tiết chỉ tiêu danh số cần đạt đối với từng nhân viên/ đối tác bán hàng
4. Tính giá bán 4.1 Mua vào - bán ra (Thương mại)  Bảng tính cân đối giá mua vào - bán ra sản phẩm hàng hóa thương mại: Chi phí mua vào/ Chi phí hoạt động (Định phí)/ Chi phí bán ra (Biến phí)/ Tỷ suất lợi nhuận/ Tổng số lượng bán ra/kỳ (Doanh thu)/ Giá bán
4.2 Tự thực hiện hạng mục/dự án Bảng tính cân đối chi phí tự thực hiện hạng mục/ dự án: Chi phí mua vật tư vào/ Chi phí nhân công triển khai/ Chi phí hoạt động/ Chi phí bán ra/ Tỷ suất lợi nhuận/ Tổng số lượng bán ra/kỳ/ Giá bán
4.3 Sản xuất hàng loạt Bảng tính cân đối chi phí tự sản xuất hàng loạt: Chi phí mua nguyên liệu vào/ Chi phí nhân công triển khai/ Chi phí hoạt động/ Chi phí khấu hao may móc/ Chi phí bán ra/ Tỷ suất lợi nhuận/ Tổng số lương bán ra/kỳ/ Giá bán
4.4 Tổng quan cơ cấu chi phí Bảng biểu thành phần chi phí cấu thành tổng giá bán sản phẩm hàng hóa đưa ra thị trường: Chỉ số K/ Cấu trúc chi phí triển khai dự án/ Tỷ suất lợi nhuận/ Định phí/ Biến phí/ Giá đối thủ/ Giá công ty/ Giá bán đề xuất
4.5 Bảng giá đối thủ cùng phân khúc (Tham khảo) Danh mục bảng giá tham khảo thị trường, các đối thủ cùng phân khúc
5. Cập nhật giá bán 5.1 Danh sách cập nhật Quản lý danh sách sản phẩm hàng hóa chuẩn bị cập nhật/ điều chỉnh giá bán mới: Mã sản phẩm/ Hình/ Tên sản phẩm/ Đặc điểm/thuộc tính/quy cách/ Danh mục/ Loại/ ĐVT/ Giá mua vào sau cùng/ NCC ưu tiên/ Giá bán trước VAT/ VAT/ Người tính giá/ Người phê duyệt/ Trạng thái/ Lưu ý
5.2 Cập nhật sản phẩm nhập  Quản lý danh sách sản phẩm hàng hóa nhập mới/ chuẩn bị cập nhật/ điều chỉnh giá bán
5.3 Cập nhật sản phẩm sản xuất  Quản lý danh sách sản phẩm hàng hóa sản xuất mới/ chuẩn bị cập nhật/ điều chỉnh giá bán
5.4 Báo cáo lịch sử cập nhật Quản lý thông tin thời điểm thay đổi tình trạng giá bán của các sản phầm hàng hóa
6. Doanh số/thu chuyển đổi 6.1 Tổng doanh số/thu  Thống kê các chỉ số kinh doanh chi tiết các kỳ của từng nhóm bán hàng [Kênh bán/Trạng thái]: Mã đơn/ Tổng tiền/ VAT/ Đã thanh toán/ Còn lại/ Ngày tạo/ Trạng thái/ Mã KH/ Tên người mua/ Điện thoại/ Email/ Loại khách hàng/ Mã người bán/ Tên người bán/ Loại kênh/ Cấp bậc/ Hoa hồng/ Phụ trách/ Ngày duyệt
6.2 Cộng tác viên  Thống kê các chỉ số kinh doanh chi tiết của nhóm cộng tác viên theo các kỳ: Tổng cộng/ Chờ xác nhận/ Đang giao hàng/ Đã hoàn thành/ Đã hủy/ So sánh kỳ trước (%)
6.3 Chi nhánh  Thống kê các chỉ số kinh doanh chi tiết của nhóm chi nhánh theo các kỳ: Tổng cộng/ Chờ xác nhận/ Đang giao hàng/ Đã hoàn thành/ Đã hủy/ So sánh kỳ trước (%)
6.4 Doanh số đại lý  Thống kê các chỉ số kinh doanh chi tiết của nhóm đại lý theo các kỳ: Tổng cộng/ Chờ xác nhận/ Đang giao hàng/ Đã hoàn thành/ Đã hủy/ So sánh kỳ trước (%)
6.5 Bộ phận sale  Thống kê các chỉ số kinh doanh chi tiết của bộ phận sale theo các kỳ: Tổng cộng/ Chờ xác nhận/ Đang giao hàng/ Đã hoàn thành/ Đã hủy/ So sánh kỳ trước (%)
6.6 Lịch sử  Quản lý thông tin thay đổi trạng thái chỉ số kinh doanh từng nhóm bán hàng theo các kỳ
7. Quản trị kinh doanh 7.1 Marketing & bán hàng  Quản lý hiệu quả triển khai chiến dịch tiếp thị và bán hàng: Chỉ tiêu/ Mã số/ Kỳ [Tháng/ Quý] [Mục tiêu/ Thực tế/ Chênh lệch]
7.2 Khảo sát thị trường  Quản lý hiệu quả triển khai chiến dịch khảo sát thị trường
7.3 Kế hoạch kinh doanh  Quản lý hiệu quả triển khai kế hoạch kinh doanh
7.4 Chiến lược kinh doanh  Quản lý hiệu quả triển khai chiến lược kinh doanh
8. Báo cáo/Thống kê    Tổng hợp và phân tích chi tiết các chỉ số hiệu quả hoạt động kinh doanh
VII. NHÀ CUNG CẤP
1. Đánh giá/ Sơ tuyển    Tổng hợp thông tin các nhà cung cấp tiềm năng: Họ tên/ Vai trò/ Điện thoại/ Email/ Mạng xã hội [Link]/ Sinh nhật/ Tổ chức/ Ngành nghề/ Trạng thái/ Phương thức/ Ngay ftaoj/ Người tạo
2. Nhà cung cấp mới 2.1 Tổng danh bạ liên hệ  Thông tin liên hệ nhà cung cấp mới: Họ tên/ Chức vụ/ Vai trò/ Điện thoại/ Email/ Công ty/ Ghi chú/ Tạo bởi/ Ngày tạo
2.2 Doanh nghiệp  Thông tin chi tiết về doanh nghiệp của nhà cung cấp mới: Hình/ Mã/ Tên NCC/ Người đại diện/ Điện thoại/ Email/ Tài khoản/ Tên công ty/ MST/ Thông tin công ty/ Mô tả/ Danh mục/ Trạng thái/ Ngày tạo
2.3 Cá nhân  Thông tin liên hệ cá nhân/ nhân sự của nhà cung cấp mới: Hình ảnh/ Họ tên/ Điện thoại/ Email/ Tài khoản/ MST/ Địa chỉ/ Sản phẩm/ Danh mục/ Trạng thái/ Ngày tạo
3. Nhà cung cấp thường 3.1 Tổng danh bạ liên hệ  Thông tin liên hệ nhà cung cấp thường: Họ tên/ Chức vụ/ Vai trò/ Điện thoại/ Email/ Công ty/ Ghi chú/ Tạo bởi/ Ngày tạo
3.2 Doanh nghiệp  Thông tin chi tiết về doanh nghiệp của nhà cung cấp thường: Hình/ Mã/ Tên NCC/ Người đại diện/ Điện thoại/ Email/ Tài khoản/ Tên công ty/ MST/ Thông tin công ty/ Mô tả/ Danh mục/ Trạng thái/ Ngày tạo
3.3 Cá nhân  Thông tin liên hệ cá nhân/ nhân sự của nhà cung cấp thường: Hình ảnh/ Họ tên/ Điện thoại/ Email/ Tài khoản/ MST/ Địa chỉ/ Sản phẩm/ Danh mục/ Trạng thái/ Ngày tạo
4. Đối tác chiến lược 4.1 Tổng danh bạ liên hệ   Thông tin chi tiết về đối tác chiến lược cung cấp sản phẩm dịch vụ: Họ tên/ Chức vụ/ Vai trò/ Điện thoại/ Email/ Công ty/ Ghi chú/ Tạo bởi/ Ngày tạo
4.2 Doanh nghiệp  Thông tin chi tiết về doanh nghiệp của đối tác chiến lược cung cấp sản phẩm dịch vụ: Hình/ Mã/ Tên NCC/ Người đại diện/ Điện thoại/ Email/ Tài khoản/ Tên công ty/ MST/ Thông tin công ty/ Mô tả/ Danh mục/ Trạng thái/ Ngày tạo
4.3 Cá nhân  Thông tin liên hệ chi tiết cá nhân/ nhân sự của đối tác chiến lược cung cấp sản phẩm dịch vụ: Hình ảnh/ Họ tên/ Điện thoại/ Email/ Tài khoản/ MST/ Địa chỉ/ Sản phẩm/ Danh mục/ Trạng thái/ Ngày tạo
5. Chính sách mua hàng 5.1 Chính sách ưu đãi  Thông tin chính sách ưu đãi của từng nhà cung cấp: Chính sách/ Đối tượng/ Chỉ tiêu/ Nhà cung cấp áp dụng
5.2 Chính sách hoa hồng  Thông tin chính sách hoa hồng của từng nhà cung cấp: Chính sách/ Cấp bậc/ Điều kiểu/ Chiết khấu & hoàn trả
5.3 Thanh toán/Tín dụng  Thông tin chính sách thanh toán/ tín dụng của từng nhà cung cấp: Chính sách/ Đối tượng/ Chỉ tiêu/ Nhà cung cấp áp dụng
6. Thống kê/ Báo cáo    Tổng hợp, phân tích số liệu sản phẩm dịch vụ từ các nhà cung cấp, tối ưu hóa quy trình mua sắm của doanh nghiệp: Tổng nhà cung cấp/ Nhà cung cấp đạt chuẩn 5*/ Thông tin giao dịch/ Hiệu suất nhà cung cấp/ Phễu cung cấp hàng/ Biều đồ tỷ trọng/ Biểu đồ lĩnh vực ngành nghề/ Biểu đồ hạng mục/ Biểu đồ theo phòng ban/ Phân loại nhà cung cấp [Chuyên ngành/ Phòng ban/ Mức độ quan trọng/ Vị trí địa lý/ Quy mô giao dịch/ Năng lục tài chính]
VIII. CUNG ỨNG/ MUA HÀNG
1. Đề nghị cung ứng    1.1 Hàng hóa thương mại 1.1 Đơn đề nghị  Quản lý đơn đề nghị cung cấp sản phẩm hàng hóa thương mại theo các mốc trạng thái: Chờ phân bổ/ Chờ xác nhận nguồn hàng & dự chi/ Chờ đối soát nguồn tiền/ Cần điều chỉnh/ Chuyển lọc đơn/ Từ chối/ Tất cả
1.2 Lọc đơn  Quản lý lọc các đơn hàng đề nghị cung ứng hàng hóa thương mại theo các mốc trạng thái: Chờ lọc đơn/ Đã lọc đơn/ Đơn đã lọc chờ duyệt/ Đơn đã duyệt triển khai 
1.3 Sản phẩm/ hàng hóa Quản lý chi tiết các sản phẩm hàng hóa thương mại được đề nghị cung ứng theo các mốc trạng thái: Chờ lên đơn/ Đang triển khai/ Chờ bàn giao/ Đã bàn giao/tiếp quản/ Hủy bỏ/ Tất cả
1.4 Nhập kho/ bàn giao/ tiếp quản Quản lý nhập kho/ bàn giao/ tiếp quản các sản phẩm hàng hóa thương mại được đề nghị cung ứng theo các mốc trạng thái: Chờ chấp thuận/ Cần điều chỉnh/ Đã chấp thuận/ Từ chối/ Bị hủy bỏ/ Tất cả
1.5 Lịch sử  Quản lý thông tin thay đổi trạng thái các đơn sản phẩm hàng hóa thương mại được đề nghị cung ứng
2. Đề nghị báo giá   2.1 Hàng hóa thương mại 2.1.1 Đề nghị báo giá Quản lý đề nghị, yêu cầu nhà cung cấp báo giá sản phẩm hàng hóa thương mại theo các mốc trạng thái: Chờ lấy báo giá/ Chờ đàm phán chốt giá/ Chờ duyệt giá/ Cần điều chỉnh/ Đã chuyển đơn/ Hủy bỏ/ Tất cả
2.1.2 Quy định mua hàng Quản lý thông tin các quy định mua sản phẩm hàng hóa thương mại
2.1.3 Bảng giá & tư vấn mua hàng Quản lý thông tin tổng hợp các bảng báo giá từ nhà cung cấp và phân tích khuyến nghị tối ưu mua hàng hóa thương mại
2.1.4 Chính sách bán hàng của NCC Quản lý thông tin chính sách cung cấp hàng hóa thương mại của nhà cung cấp
2.1.5 Sổ tay kinh nghiệm Quản lý thông tin bài học giao dịch, hướng dẫn giao dịch mua hàng từ nhà cung cấp
2.1.6 Lịch sử  Quản lý thông tin thời điểm giao dịch mua hàng từ nhà cung cấp
3. Đơn hàng hóa 3.1 Đơn báo/ nhập hàng 3.1.1 Đơn mua hàng Quản lý đơn mua hàng của đơn báo/ nhập hàng theo các mốc trạng thái: Chờ nhận hàng/ Hủy bỏ 1 phần/ Hủy bỏ hết/ Hoàn tất/ Tất cả
3.1.2 Đợt nhận hàng Quản lý đợt nhận hàng của đơn báo/ nhập hàng theo các mốc trạng thái: Chờ giao hàng/ Đang giao/ Chờ nghiệm thu/ Đã nghiệm thu/ Chờ đổi/trả hàng/ Tất cả
3.1.3 Đợt thanh/ quyết toán Quản lý đợt thanh/ quyết toán của đơn báo/ nhập hàng theo các mốc trạng thái: Chờ đề nghị/ Chờ duyệt đề nghị/ Chờ gửi đề nghị/ Chờ chấp thuận/ Chờ thanh toán/ Chờ xuất phiếu thu/ Chờ xuất VAT/ Hoàn tất/ Tất cả
3.1.4 Tổng đơn Quản lý tất cả các đơn báo/ nhập hàng theo các mốc trạng thái: Chờ kiểm duyệt/ Chờ chập thuận/ Đã chấp thuận/ Từ chối/ Tất cả
3.1.5 Sản phẩm/ hàng hóa Lưu trữ thông tin chi tiết về sản phẩm hàng hóa trong các đơn báo/ nhập hàng: Hình/ Danh mục/ Nội dung/ Mã đơn hàng/ Mã hóa đơn/ mã sản phẩm/ Tên sản phẩm/ Khách hàng/ Đơn giá/ CTKM (%)/ Đơn giá sau CTKM (%)/ Số lượng/ Thành tiền/ VAT (%)/ Tổng tiền
3.1.6 Thông báo/ nhắn nhở Thông báo/ nhắc nhở thay đổi tình trạng các đơn báo/ nhập hàng: Thời gian/ Danh mục/ Link kết quả/ Khách hàng/ Người tiếp nhận/ Thông tin liên lạc nhận thông báo/ Kênh/ Tập tin đính kèm/ Tiêu đề
3.1.7 Lịch sử  Lưu trữ thông tin thay đổi trạng thái của các đơn báo/ nhập hàng: Phân mục/ Người hành động/ Mô tả hành động/ Người tiếp nhận/ Thời gian
3.2 Đơn đặt/mua hàng 3.2.1 Đơn chờ xử lý  Quản lý đơn đặt/ mua hàng đang chờ xử lý theo các mốc trạng thái: Chờ phân bổ/xác nhận/ Chờ duyệt mua/ Cần điều chỉnh/ Chờ chấp nhận/ Chờ nhận hàng/ Chờ hủy bỏ 1 phần/ Chờ huỷ bỏ
3.2.2 Đơn mua/ nhận hàng Quản lý đơn mua/ nhận hàng theo các mốc trạng thái: Chờ kiểm duyệt/ Chờ chấp thuận/ Cần điều chỉnh/ Đã chấp thuận/ Từ chối/ Tất cả
3.2.3 Đợt nhận hàng Quản lý đợt nhận hàng của đơn mua/nhận hàng theo các mốc trạng thái: Chờ giao/ Đang giao/ Chờ nghiệm thu/ Đã nghiệm thu/ Chờ đổi/trả hàng/ Tất cả
3.2.4 Đợt thanh/ quyết toán Quản lý đợt thanh/ quyết toán của đơn đặt/ mua hàng theo các mốc trạng thái: Chờ đề nghị/ Chờ duyệt đề nghị/ Chờ gửi để nghị/ Chờ chấp thuận/ Chờ thanh toán/ Chờ xuất phiếu thu/ Chờ xuất VAT/ Hoàn tất/ Tất cả
3.2.5 Tổng đơn Quản lý tất cả các đơn đặt/ mua hàng theo các mốc trạng thái: Chờ kiểm duyệt/ Chờ chập thuận/ Cần điều chỉnh/ Đã chấp thuận/ Từ chối/ Tất cả
3.2.6 Sản phẩm/ hàng hóa Lưu trữ thông tin chi tiết về sản phẩm hàng hóa trong các đơn đặt/ mua hàng: Hình/ Danh mục/ Nội dung/ Mã đơn hàng/ Mã hóa đơn/ mã sản phẩm/ Tên sản phẩm/ Khách hàng/ Đơn giá/ CTKM (%)/ Đơn giá sau CTKM (%)/ Số lượng/ Thành tiền/ VAT (%)/ Tổng tiền
3.2.7 Thông báo/ nhắn nhở Thông báo/ nhắc nhở thay đổi tình trạng các đơn đặt/ mua hàng: Thời gian/ Danh mục/ Link kết quả/ Khách hàng/ Người tiếp nhận/ Thông tin liên lạc nhận thông báo/ Kênh/ Tập tin đính kèm/ Tiêu đề
3.2.8 Lịch sử  Lưu trữ thông tin thay đổi trạng thái của các đơn đặt/ mua hàng: Phân mục/ Người hành động/ Mô tả hành động/ Người tiếp nhận/ Thời gian
3.3 Đơn tìm/thu mua 3.3.1 Đơn mua hàng Quản lý đơn tìm/ thu mua đang chờ xử lý theo các mốc trạng thái: Chờ kiểm duyệt/ Chờ chấp thuận/ Cần điều chỉnh/ Đã chấp thuận/ Từ chối/ Tất cả
3.3.2 Đợt nhận hàng Quản lý đợt nhận hàng của đơn tìm/thu mua theo các mốc trạng thái: Chờ giao/ Đang giao/ Chờ nghiệm thu/ Đã nghiệm thu/ Chờ đổi/trả hàng/ Tất cả
3.3.3 Đợt thanh/ quyết toán Quản lý đợt thanh/ quyết toán của đơn tìm/ thu mua theo các mốc trạng thái: Chờ đề nghị/ Chờ duyệt đề nghị/ Chờ gửi để nghị/ Chờ chấp thuận/ Chờ thanh toán/ Chờ xuất phiếu thu/ Chờ xuất VAT/ Hoàn tất/ Tất cả
3.3.4 Tổng đơn Quản lý tất cả các đơn tìm/ thu mua theo các mốc trạng thái: Chờ kiểm duyệt/ Chờ chập thuận/ Cần điều chỉnh/ Đã chấp thuận/ Từ chối/ Tất cả
3.3.5 Sản phẩm/ hàng hóa Lưu trữ thông tin chi tiết về sản phẩm hàng hóa trong các đơn tìm/ thu mua: Hình/ Danh mục/ Nội dung/ Mã đơn hàng/ Mã hóa đơn/ mã sản phẩm/ Tên sản phẩm/ Khách hàng/ Đơn giá/ CTKM (%)/ Đơn giá sau CTKM (%)/ Số lượng/ Thành tiền/ VAT (%)/ Tổng tiền
3.3.6 Thông báo/ nhắn nhở Thông báo/ nhắc nhở thay đổi tình trạng các đơn tìm/ thu mua: Thời gian/ Danh mục/ Link kết quả/ Khách hàng/ Người tiếp nhận/ Thông tin liên lạc nhận thông báo/ Kênh/ Tập tin đính kèm/ Tiêu đề
3.3.7 Lịch sử  Lưu trữ thông tin thay đổi trạng thái của các đơn tìm/ thu mua: Phân mục/ Người hành động/ Mô tả hành động/ Người tiếp nhận/ Thời gian
4. Hồ sơ/ Chứng từ  4.1 Hợp đồng  Quản lý hợp đồng cung ứng theo các mốc trạng thái: Chờ kiểm duyệt/ Cần điều chỉnh/ Chờ ký kết/ Đang triển khai/ Chờ thanh lý/ Hủy bỏ/ Tất cả
4.2 Phụ lục  Quản lý tình trạng chi tiết từng phụ lục hợp đồng cung ứng
4.3 Phiếu giao hàng  Quản lý tình trạng chi tiết từng phiếu giao hàng
4.4 Biên bản bàn giao  Quản lý tình trạng chi tiết từng biên bản bàn giao
4.5 Biên bản nghiệm thu  Quản lý tình trạng chi tiết từng biên bản nghiệm thu
4.6 Tập tin  Quản lý tình trạng chi tiết từng tập tin
4.7 Chứng từ đi/ đến  Quản lý tình trạng chi tiết từng chứng từ đi/ đến
4.8 Thông báo đi  Quản lý tình trạng chi tiết từng thông báo đi
4.9 Lịch sử  Lưu trữ thông tin thay đổi trạng thái chi tiết từng hồ sơ/ chứng từ

5 . Quản lý thanh toán

5.1 Theo dõi thanh toán 5.1.1 Tổng hóa đơn  Quản lý tất cả các đơn hàng mua theo các mốc trạng thái thanh toán: Chờ kiểm duyệt/ Cần điều chỉnh/ Chờ triển khai/ Đang triển khai/ Đã hoàn thành/ Từ chối/ Tổng cộng
5.1.2 Hóa đơn định kỳ Quản lý trạng thái thanh toán các hóa đơn hàng mua định kỳ
5.1.3 Hóa đơn thường Quản lý trạng thái thanh toán các hóa đơn hàng mua không định kỳ
5.1.4 Đợt thanh toán Quản lý trạng thái các đợt thanh toán của từng đơn hàng
5.1.5 Đợt đề nghị thanh/quyết toán Quản lý trạng thái các đợt đề nghị thanh/quyết toán từng đơn hàng
5.1.6 Biên nhận Quản lý các biên nhận thanh toán của đơn mua hàng theo các mốc trạng thái: Chờ biên nhận/ Cần điều chỉnh/ Đã nhận biên nhận/ Tất cả
5.1.7 Hóa đơn VAT Quản lý hóa đơn VAT của các đơn mua hàng theo các mốc trạng thái: Chờ nhận VAT/ Cần điều chỉnh/ Đã nhận VAT/ Tất cả
5.1.8 Lịch sử Lưu trữ thông tin thay đổi trạng thái từng hóa đơn thanh toán mua hàng: Phân mục/ Người hành động/ Mô tả hành động/ Người tiếp nhận/ thời gian
5.2 Công nợ phải trả 5.2.1 Công nợ  Quản lý công nợ các đơn mua hàng theo các mốc trạng thái: Chờ giải pháp (NB)/ Chờ thảo luận (NCC)/ Chốt giải pháp (NCC)/ Đang thanh toán/ Hoàn tất thanh toán/ Tổng công nợ
5.2.2 Tư vấn tài chính Lưu trữ thông tin phương án tài chính hỗ trợ quyết định thanh toán công nợ phải trả
5.2.3 Sổ tay kinh nghiệm Lưu trữ bài học kinh nghiệm, hướng dẫn xử lý các khoản thanh toán công nợ phải trả
5.2.4 Nguyên tắc thanh toán nợ Lưu trữ các nguyên tắc xử lý các khoản thanh toán công nợ phải trả
5.2.5 Lịch sử Lưu trữ thông tin thời điểm thai đổi trạng thái xử lý các khoản thanh toán công nợ phải trả
6. Quản lý đổi trả   Quản lý đổi trả sản phầm/ hàng hóa đã mua vào
7. Bàn giao/Lưu kho   Quản lý bàn giao/ lưu kho của sản phẩm hàng hóa được mua vào
8. Bảo hành/Bảo trì   Quản lý trạng thái bảo hành/ bảo trì các danh mục sản phẩm/ hàng hóa đã mua
9. Báo cáo/Thống kê 9.1 Chỉ số & Biểu đồ Tổng hợp, phân tích chi tiết các chỉ số sản phẩm hàng hóa mua vào: Đơn hàng mua không định kỳ/ Đơn hàng mua định kỳ/ Chi mua hàng hợp nhất/ Chỉ số mua hàng/ Công nợ phải trả/ Biểu đồ cơ cấu mua hàng/ Biểu đồ bán hàng
9.2 Thanh toán/Công nợ 9.2.1 Thanh toán/Công nợ Tổng hợp các chỉ số thanh toán/ công nợ sản phẩm hàng hóa mua vào từng kỳ [Tháng/ Quý]: Đơn mua thương không VAT/ Đơn mua thường có VAT/ Đơn mua định kỳ không VAT/ Tổng đơn mua không VAT/ Tổng đơn mua có VAT/ Tổng đơn mua/ So sánh cùng kỳ (%)
9.2.2 Hạn mức/Tín dụng Lưu trữ thông tin hạn mức/ tín dụng từ nhà cung cấp: Mã đối tác chiến lược/ Đối tác cung cấp chiến lược/ Danh mục sản phẩm/dịch vụ/ Số ngày cho công nợ/ Số ngày nợ thực tế/ Chênh lệch/ Số tiền cho công nợ/ Số tiền nợ thực tế/ Chênh lệch/ % chênh lệch
9.3 Chi tiết mua hàng 9.3.1 Theo sản phẩm/dịch vụ Thống kê các chỉ số mua hàng theo sản phẩm/ dịch vụ: Biểu đồ tỷ trọng mua hàng theo danh mục/ Biểu đồ kết quả kinh doanh theo danh mục sản phẩm
9.3.2 Theo nhà cung cấp Thống kê các chỉ số mua hàng theo nhà cung cấp: Tên nhà cung cấp/ Số lượng đơn/ Tổng tiền
9.3.3 Theo nhân viên mua hàng Thống kê các chỉ số mua hàng theo nhân viên mua hàng: ID/ Họ & Tên/ Số lượng đơn/ Tổng tiền
9.3.4 Theo vị trí địa lý Thống kê các chỉ số mua hàng theo vị trí địa lý: Kho hàng/ Số lượng đơn/ Tổng giá trị/ Tổng chi phí
IX. KHO HÀNG
1. Xử lý đơn/ lệnh 1.1 Lệnh xuất  Quản lý lệnh xuất sản phẩm rời kho: Tất cả/ Đơn bán/ Đơn hoàn đổi/ Đơn tặng/ Đơn xuất chuyển/ Đơn xuất sử dụng/ Trả hàng sửa chữa/bảo hành
1.2 Hàng sắp về/ lệnh nhập  Quản lý lệnh nhập sản phẩm đề nghị mua hàng vào kho đã duyệt: Tất cả/ Đơn mua/nhập/ Thành phẩm/ Đơn hoàn đổi/ Đơn hoàn trả/ Đơn nhập chuyển/ Sửa chữa/bảo hành
1.3 Lệnh chuyển kho  Quản lý lệnh chuyển sản phẩm sang kho khác đáp ứng yêu cầu đơn mua của khách hàng
1.4 Lịch sử   Lưu trữ thông tin thời điểm thay đổi trạng thái đơn/lệnh xuất/ nhập kho sản phẩm hàng hóa
2. Đơn nhập/ xuất 2.1 Nhập kho 2.1.1 Yêu cầu nhập kho Quản lý yêu cầu nhập kho sản phẩm hàng hóa theo các mốc trạng thái: Chờ nhập/ Đã nhập 1 phần/ Đã nhập đủ/ Tất cả và phân loại đơn: Đơn mua/nhập/ Thành phẩm/ Đơn hoàn đổi/ Đơn hoàn trả/ Đơn nhập chuyển/ Sửa chữa/bảo hành
2.1.2 Phiếu nhập kho Quản lý phiếu nhập kho của sản phẩm hàng hóa theo các mốc trạng thái: Phiếu tạm/ Đã xác nhận/ Tất cả và phân loại đơn: Đơn mua/nhập/ Thành phẩm/ Đơn hoàn đổi/ Đơn hoàn trả/ Đơn nhập chuyển/ Sửa chữa/bảo hành
2.1.3 Sản phẩm nhập Quản lý danh sách các sản phẩm hóa nhập kho: Loại xử lý/ Trạng thái/ Ngày tạo/ Danh mục/ Mã sản phẩm/ Hình ảnh/ Sản phẩm/hàng hóa/ Mô tả/ Đơn vị bán gói/ SL gói/ Đơn vị bán lẻ/ Tỉ lệ quy đổi/ Tổng SL/ Tổng tiền/ Thuộc hóa đơn/đợt/ Nội dung đơn hàng
2.1.4 Biên bản hoàn đổi/ trả/ thiếu Quản lý biên bản hoàn đổi/ trả/ thiếu sản phẩm hàng hóa nhập kho theo các mốc trạng thái: Chờ lập biên bản/ Biên bản chờ xử lý/ Biên bản đã xử lý/ Tất cả; cho các tình huống: Hàng thiếu/ Hàng kém/ Hàng hỏng và chọn Giải pháp xử lý: Chờ nhập bổ sung/ Đã nhập bổ sung/ Tính tiền theo thực nhập
2.1.5 Sản phẩm hoàn đổi/ trả/ thiếu Quản lý danh sách sản phẩm hoàn đổi/ trả/ thiếu khi nhập kho: Loại/ Ngày tạo/ Danh mục/ Mã sản phẩm/ Hình ảnh/ Sản phẩm/hàng hóa/ Mô tả/ Đơn vị bán gói/ SL gói/ Đơn vị bán lẻ/ Tỉ lệ quy đổi/ Tổng SL/ Tổng tiền/ Thuộc hóa đơn/đợt/ Nội dung đơn hàng
2.1.6 Lịch sử nhập Lưu trữ thông tin thay đổi trạng thái hoạt động nhập kho sản phẩm hàng hóa
2.2 Xuất kho 2.2.1 Yêu cầu xuất Quản lý yêu cầu xuất kho sản phẩm hàng hóa theo các mốc trạng thái: Chờ xuất/ Đã xuất 1 phần/ Đã xuất hết/ Tất cả; và Phân loại: Xuất bán/ Xuất đổi hàng/ Xuất tặng/ Xuất chuyển kho/ Xuất sử dụng/ Xuất hủy/ Trả hàng bảo hành
2.2.2 Phiếu xuất kho Quản lý phiếu xuất kho của sản phẩm hàng hóa theo mốc trạng thái: Phiếu tạm (Chờ xuất)/ Đã xuất (Đã xác nhận)/ Tất cả
2.2.3 Sản phẩm xuất Quản lý danh sách các sản phẩm hàng hóa xuất kho: Loại xử lý/ Trạng thái xử lý/ Ngày tạo/ Danh mục/ Mã sản phẩm/ Hình ảnh/ Sản phẩm/hàng hóa/ Mô tả/ Đơn vị bán gói/ SL gói/ Đơn vị bán lẻ/ Tỉ lệ quy đổi/ Tổng SL/ Tổng tiền/ Thuộc hóa đơn/đợt/ Nội dung đơn hàng
2.2.4 Biên bản hoàn đổi/ trả/ thiếu Quản lý biên bản hoàn đổi/ trả/ thiếu sản phẩm hàng hóa xuất kho: Mã biên bản/ Tình huống/ Thuộc hóa đơn/đợt/ Nội dung đơn hàng/ Danh sách hàng hóa/ Tổng SL/ Tổng tiền/ Tổng Sl hàng đổi/ Tổng SL hàng trả/ Tổng SL hàng thiếu/ Trạng thái biên bản/ Loại xử lý/ Ngày tạo/ Bên giao/ Liên hệ chính/ Điện thại/ Địa chỉ; theo các mốc trạng thái: Chờ xuất bổ sung/ Đã xuất bổ sung/ Tính tiền theo thực xuất
2.2.5 Sản phẩm hoàn đổi/ trả/ thiếu Quản lý danh sách sản phẩm hoàn đổi/ trả/ thiếu khi xuất kho: Loại xử lý/ Trạng thái xử lý/ Ngày tạo/ Danh mục/ Mã sản phẩm/ Hình ảnh/ Sản phẩm/hàng hóa/ Mô tả/ Đơn vị bán gói/ SL gói/ Đơn vị bán lẻ/ Tỉ lệ quy đổi/ Tổng SL/ Tổng tiền/ Thuộc hóa đơn/đợt/ Nội dung đơn hàng
2.2.6 Đề nghị nhập thêm Quản lý đơn hàng đề nghị nhập thêm khi thiếu số lượng đề nghị xuất kho
2.2.7 Đề nghị xuất bớt Quản lý đề nghị xuất bớt theo phân tích quản lý kinh doanh, quản lý kho
2.2.8 Lịch sử xuất Lưu trữ thông tin thay đổi trạng thái các hoạt động xuất kho sản phẩm hàng hóa
3. Báo/ kiểm/ tồn kho 3.1 Báo kho 3.1.1 Sắp hết hàng Quản lý sản phẩm gần hết hàng theo cài đặt số lượng sản phẩm tối thiểu còn tồn kho để tạo đề nghị mua hàng mới nhập kho theo các mốc trạng thái: Chờ tạo đề nghị/ Chờ duyệt/ Chờ chỉnh sửa/ Chờ nhập/ Đã nhập/ Từ chối/ Tất cả
3.1.2 Sắp hết hạn Quản lý sản phẩm tồn kho gần hết hạn sử dụng, theo cài đặt hạn sử dụng tối thiểu còn lại để tạo đề nghị xử lý theo các mốc trạng thái: Chờ tạo đề nghị/ Chờ duyệt/ Chờ chỉnh sửa/ Chờ nhập/ Đã nhập/ Từ chối/ Tất cả
3.1.3 Hàng tồn lâu Quản lý sản phẩm tồn kho trong thời gian dài, theo cài đặt thời gian lưu trữ, để tạo đề nghị xử lý theo các mốc trạng thái: Chờ tạo đề nghị/ Chờ duyệt/ Chờ chỉnh sửa/ Chờ nhập/ Đã nhập/ Từ chối/ Tất cả
3.1.4 Đề nghị xử lý Quản lý danh sách các đề nghị xử lý hàng hóa (vì hết hàng, hết hạn, tồn lâu)
3.1.5 Lịch sử Lưu trữ thông tin thay đổi trạng thái các thông báo vấn đề sản phầm hàng hóa
3.2 Kiểm/ tồn kho 3.2.1 Lịch kiểm kho định kỳ Quản lý/ thông báo nhắc lịch kiểm kho Ngày/ Tuần/ Tháng/ Quý/ Năm
3.2.2 Biên bản kiểm kho Quản lý biên bản kiểm kê hàng hóa trong kho: Mẫ biên bản kiểm kê/ Danh sách hàng hóa/ SL lẻ sổ sách/ Giá trị sổ sách/ SSL đủ/ Giá trị đủ/ SL thừa/ Giá trị thừa/ SL thiếu/ Giá trị thiếu/ SL tốt/ Giá trị tốt/ SL kém/ Giá trị kém/ SL hỏng/hết hạn sử dụng/ Giá trị hỏng/ Phiếu kiểm/ Thuộc lô nhập/ Danh mục/ Nhà cung cấp/ Thủ kho/ Ngày cân bằng
3.2.3 Tồn kho Quản lý số lượng sản phẩm hàng hóa còn tồn trong kho theo các trạng thái: Hàng tốt/ Hàng kém/ Hàng hỏng/hết hạn sử dụng
3.2.4 Lịch sử Lưu trữ thông tin thay đổi trạng thái các lần kiểm kê sản phẩm hàng hóa
4. Xử lý vấn đề 4.1 Xử lý hàng 4.1.1 Hàng thừa  Quản lý đề nghị xử lý số lượng hàng dư/ thừa khi nhập
4.1.2 Hàng thiếu Quản lý đề nghị xử lý số lượng hàng bị thiếu
4.1.3 Hàng kém Quản lý đề nghị xử lý số lượng hàng kém chất lượng
4.1.4 Hàng hỏng  Quản lý đề nghị xử lý số lượng hàng bị hư/ hỏng
4.1.5 Biên bản xử lý  Quản lý biên bản xử lý các sản phẩm hàng hóa bị vấn đề
4.1.6 Lịch sử  Lưu trữ thông tin thay đổi trạng thái các đề nghị xử lý sản phẩm hàng hóa
4.2 Theo dõi xử lý 4.2.1 Hàng thừa  Theo dõi tình trạng và kết quả xử lý hàng dư/ thừa
4.2.2 Hàng thiếu Theo dõi việc bổ sung hàng thiếu và các biện pháp giải quyết để đảm bảo cung ứng kịp thời
4.2.3 Hàng kém Theo dõi việc xử lý hàng kém, bao gồm đánh giá lại chất lượng và phương án khắc phục
4.2.4 Hàng hỏng Theo dõi và quản lý tình trạng xử lý các mặt hàng hỏng
4.2.5 Biên bản xử lý Lưu trữ biên bản xử lý, dễ dàng truy xuất để tham khảo khi cần thiết
4.2.6 Lịch sử Lưu trữ thông tin thay đổi tình trạng xử lý các vấn đề của hàng hóa trong kho
5. Vận đơn 5.1 Đơn giao hàng  Đối soát số lượng tồn kho để xuất kho, cảnh báo tồn thiếu xuất.
5.2 Đơn giao chuyển  Quản lý danh sách chi tiết đơn giao bán hàng hóa
5.3 Đơn giao hoàn  Quản lý danh sách chi tiết đơn giao chuyển hàng hóa giữa các kho nội bộ/ chi nhánh
5.4 Đơn giao tặng  Quản lý danh sách chi tiết đơn giao hoàn trả hàng hóa về kho
6. Quản lý kho    Xem thông tin vị trí lưu trữ sản phẩm hàng hóa, bao gồm vị trí tủ/kệ chứa, không gian chứa và kho chứa
7. Thống kê  7.1 Chỉ số biểu đồ  Tổng hợp các chỉ số sản phẩm/ hàng hóa trong kho thành các biểu đồ:Tình trạng lưu chuyển/ Tình trạng đang chuyển kho/giao hàng/ Cơ cấu/tỷ trọng danh mục hàng hóa/ Biểu đồ xuất/nhập/tồn/ Bảng thống kê kỳ [Tháng/ Quý/ Giá trị tồn cuối kỳ/ Chênh lệch đâu/cuối kỳ/ Tỷ lệ chênh lệch
7.2 Lưu chuyển hàng hóa  Tổng hợp các chỉ số lưu chuyển hàng hóa: Biểu đồ xuất/nhập/tồn và Bảng kê: Danh mục/ Mã sản phẩm/ Hình ảnh/ Sản phẩm/hàng hóa/ Đơn vị tính/ Đầu kỳ/ Nhập kho/ Xuất khó/ Cuối kỳ
X. GIAO NHẬN
1. Xử lý đơn lệnh 1.1 Sản phẩm/ hàng hóa 1.1.1 Đơn bán Quản lý danh sách đơn bán sản phẩm/hàng hóa: Phiếu giao hàng/ Đợt giao hàng/ Thuộc phiếu xuất/ Danh sách hàng hóa/ Trọng lượng/ Giá trị/ Loại/tính chất/ Kích thước kiện/ Trạng thái/ Phụ trách giao hàng/ Mã đơn hàng/ Khách hàng/ Người đề nghị/ Số điện thoại/ Địa chỉ/ Quận/Huyện/ Tỉnh/Thành/ Ghi chú
1.1.2 Hoàn đổi Quản lý danh sách đơn hoàn đổi sản phẩm/hàng hóa theo các mốc Trạng thái
1.1.3 Xuất tặng Quản lý danh sách đơn xuất tặng sản phẩm/hàng hóa theo các mốc Trạng thái
1.1.4 Xuất chuyển Quản lý danh sách đơn xuất chuyển sản phẩm/hàng hóa theo các mốc Trạng thái
1.1.5 Xuất sử dụng Quản lý danh sách đơn xuất sử dụng sản phẩm/hàng hóa theo các mốc Trạng thái
1.1.6 Trả hàng bảo hành Quản lý danh sách đơn xuất trả hàng bảo hành theo các mốc Trạng thái
1.1.7 Xuất hủy Quản lý danh sách đơn xuất hủy sản phẩm/hàng hóa theo các mốc Trạng thái
1.1.8 Tất cả Quản lý tất cả đơn/lệnh xuất hàng theo các mốc Trạng thái: Chờ đăng/báo đơn/ Chờ xác nhận/ Cần điều chỉnh/ Đã xác nhận/ Từ chối/ Hủy đơn/ Hoàn tất
1.1.9 Lịch sử Lưu trữ thông tin thay đổi trạng thái xử lý đơn/lệnh xuất sản phẩm/ hàng hóa
2. Quản lý vận đơn     2.1 Sản phẩm/ hàng hóa     2.1.1 Vận đơn Quản lý danh sách đơn vận chuyển sản phẩm/hàng hóa: Mã vân đơn/ Danh sách hàng hóa/ Tổng số lượng/ Tổng tiền/ Trạng thái giao hàng/ Xác nhận nghiệm thu/ Phụ trách gia hàng/ Phương thức thanh toán/ Đã cọc/ Thu hộ (COD)/ Mã đơn hàng/ Đợt giao hàng/ Thuộc phiếu xuất/ Khách hàng/ Người đề nghị/ Điện thoại/ Địa chỉ/ Quận/Huyện/ Tỉnh/Thành/ Đối tác giao nhận/ Người liên hệ/ Người giao nhận (tài xế)/ Điện thoại (tài xế)/ Ngày giờ nhận hàng giao/ Người gửi/ Người yêu cầu/ Thuộc phòng ban/ Ghi chú
2.1.2 Sản phẩm giao hàng Quản lý danh sách sản phẩm hàng hóa đang giao hàng theo các mốc Trạng thái: Chờ lấy hàng/ Đang giao hàng/ Thành công/ Lưu kho trung chuyển/ Chờ giao hoàn/ Đang giao hoàn/ Đã giao hoàn/ Tất cả
2.1.3 Biên bản hoàn đổi/ trả/ thiếu Quản lý danh sách biên bản hoàn đổi/ trả/ thiếu hàng hóa theo các mốc Trạng thái và Phân loại: Xuất bán/ Xuất đổi hàng/ Xuất tặng/ Xuất chuyển kho/ Trả hàng bảo hành
2.1.4 Sản phẩm hoàn đổi/ trả/ thiếu Quản lý danh sách sản phẩm hàng hóa hoàn đổi/ trả/ thiếu theo các mốc Trạng thái, Phân loại xuất và Phụ trách giao hàng: Nội bộ/ Đối tác
2.1.5 Lịch sử Lưu trữ thông tin thay đổi trạng thái các đơn vận chuyển hàng hóa
2.2 Hồ sơ/thư từ 2.2.1 Vận đơn  Quản lý danh sách chứng từ vận chuyển sản phẩm hàng hóa theo các mốc Trạng thái: Chờ lấy thư từ/ Đang giao/ Thành công/ Chờ giao hoàn/ Đang giao hoàn/ Đã giao hoàn/ Tất cả
2.2.2 Hồ sơ/thu từ giao Quản lý danh sách hồ sơ/ chứng từ đang được vận chuyển theo các mốc Trạng thái và phân loại theo Phòng ban: Kinh doanh/ Hành chính/ Nhân sự/ Cung ứng/ Kế toán
2.2.3 Lịch sử Lưu trữ thông tin thay đổi trạng thái vận chuyển các hồ sơ/ chứng từ
3. Thanh toán/Đối soát 3.1 Thanh toán cước phí Quản lý danh sách thanh toán cước phí vận chuyển đơn hàng hóa theo các mốc Trạng thái: Chờ thanh toán/ Thanh toán 1 phần/ Đã tất toán/ Tấ cả, Phân loại [Hàng hóa/ Chứng từ] và chia Tình trạng đơn hàng [Chờ nghiệm thu/ Khiếu nại/chờ xử lý/ Đã nghiệm thu]
3.2 Đối soát thu hộ Quản lý danh sách thanh toán COD của từng đơn vận chuyển: Mã vậ đơn/ Tình trạng đơn/ Thanh toán/ VAT/ Tổng cước phí/ Đã thanh toán/ Còn lại/ Số đợt thanh toán/ Nội dung/ Điểm phát/giao đi/ Địa chỉ điểm phát/giao đi/ Người chăm đơn giao/ Nơi/điểm nhận/ Địa chỉ nhận/ Người nhận/ Ngày nhận/ Đối tác giao nhận/ Người theo dõi (đối tác)/ Chứng thực/ Ghi chú
3,3 Đối soát cước phí Quản lý danh sách đối soát cước phí vân chuyển các đon hàng hóa
4. Đơn vị giao nhận   4.1 Danh bạ liên hệ Thông tin chi tiết liên hệ nhà cung cấp dịch vụ vận chuyển: Nhà cung cấp/ Ngườii giao nhận/ Nhân sự nội bộ
4.2 Đơn vị vận chuyển/giao nhận Thông tin chi tiết liên hệ người vận chuyển hàng hóa: Mã/ Tên/ Đại diện/ Điện thoại/ Email/ Tài khoản/ Tên công ty/ Điện thoại công ty/ Email công ty/ Tài khoản công ty/ MST/ Địa chỉ
4.3 Tra cứu bưu cục Thông tin chi tiết mã đơn hàng liên kết hệ thống quản lý giao nhận của đơn vị vận chuyển
4.4. Ước tính cước phí Thông tin ước tính chi phí dựa trên biểu phí mẫu của đơn vị vận chuyển
5. Thống kê 5.1 Chỉ số & Biểu đồ Tổng hợp các chỉ số giao nhận, vận chuyển sản phẩm/ hàng hóa: Tình trạng đơn/ Phụ trách/ Cơ cấu/tỷ trọng danh mục hàng hóa/ Biểu đồ giao hàng thành công/hoàn trả/ Bảng thống kê giá trị lưu chuyển hàng hóa theo kỳ [Tháng/Quý]
5.2 Lưu chuyển 5.2.1 Đơn giao nhận Bảng tống hợp số liệu chi tiết của từng đơn giao nhận
5.2.2 Người liên hệ Bảng tổng hợp số liệu chi tiết người nhận hàng hóa được giao/ chuyển
5.2.3 Tài xế Bảng tổng hợp số liệu chi tiết tài xế chịu trách nhiệm giao nhận hàng hóa
5.2.4 Địa điểm Bảng tổng hợp số liệu chi tiết các địa điểm liên quan đến quá trình vận chuyển hàng hóa
XI. NHÂN SỰ
1. Quản lý nhân sự   1.1 Nhân sự   Quản lý danh sách chi tiết thông tin các nhân sự từng Phòng/ban: Truyền thông/ Marketing/ Kinh doanh [Bán hàng/ CSKH/ Cung ứng triển khai]/ Mua hàng/ Kỹ thuật/ Hành chính/ Kế toán, theo các trạng thái: Đang công tác/ Thai sản/ Thôi việc/ Tất cả
1.2 Phòng ban   Quản lý danh sách thông tin chi tiết Nhóm/Bộ phận: Mã/ Tên nhóm/bộ phận/ Trưởng nhóm/bộ phận/ Mô tả chức năng/ Phòng ban/ Ghi chú, và chi tết Phòng/Ban: Mã/ Tên phòng/ban/ Mô tả chức năng/ Trưởng phòng/ban/ Ghi chú
1.3 Chi nhánh   Quản lý danh sách thông tin chi tiết các chi nhánh của doanh nghiệp: Mã/ Tên chi nhánh/ Trạng thái [Đang/Ngưng hoạt động]/ Điện thoại/ Email/ Địa chỉ/ Số tài khoản ngân hàng/ Trưởng chi nhánh/ Mô tả
1.4 Chức năng/ Vai trò  Quản lý danh sách công việc được mô tả chi tiết: Nghiệp vụ/ Chuyên môn/ Quản lý/ Điều hàng/ Quản trị/ Lộ trình thăng tiến, theo từng Phòng/ban
1.5 Ngạch/Bậc/Cấp  Quản lý danh sách thông tin chi tiết các Ngạch/Bậc/Cấp
2. Tuyển dụng   Quản lý danh sách thông tin chi tiết tuyển dụng nhân sự
3. Đào tạo   Quản lý danh sách thông tin chi tiết đào tạo nhân sự
4. Công/Phép 4.1 Ngày công Quản lý thông tin ghi nhận thời gian làm việc tại văn phòng công ty của từng nhân viên theo Ngày, Tháng, Năm
4.2 Công checkin Quản lý thông tin ghi nhận giời gian làm việc ngoài văn phòng công ty của từng nhân viên theo Ngày, Tháng, Năm
4.3 Công theo giờ Quản lý thông tin tổng thời gian làm việc theo giờ của từng nhân viên theo Ngày, Tháng, Năm; gồm cả tăng ca hay nghỉ phép
4.4 Nghỉ phép Quản lý thông tin thời gian nghỉ phép của từng nhân viên theo Ngày, Tháng, Năm, và phân loại: Nghỉ có phép hưởng lương/ Nghỉ có phép không hưởng lương/ Nghỉ không phép/ Tổng nghỉ phép
4.5 Đơn nghỉ phép Quản lý danh sách đơn xin nghỉ phép của từng nhân viên theo phân loại: Đơn nghỉ phép hưởng lương/ Đơn nghỉ phép không hưởng lương/ Tổng đơn nghỉ phép
4.6 Lịch sử Lưu trữ thông tin thời điểm chốt chấm công làm việc của toàn bộ nhân viên trong doanh nghiệp
5. Khen thưởng   Quản lý danh sách các hoạt động khen thưởng: ghi nhận thành tích và khuyến khích nhân viên
6. Bảo hiểm/Thuế   Quản lý các nghĩa vụ liên quan đến bảo hiểm và thuế thu nhập cá nhân của nhân viên
7. Công nợ 7.1 Tổng quan công nợ Tổng hợp thông tin tình trạng công nợ của các nhân viên trong doanh nghiệp
7.2 Đề nghị tạm ứng Quản lý danh sách đề nghị tạm ứng tiền của nhân viên phục vụ công việc của doanh nghiệp
7.3 Đề nghị ứng lương Quản lý danh sách đề nghị tạm ứng tiền lương của nhân viên
7.4 Đề nghị vay tiền Quản lý danh sách đề nghị vay tiền của nhân viên
7.5 Tạm ứng Quản lý danh sách các khoản tiền đã tạm ứng
7.6 Ứng lương Quản lý danh sách các khoản đã ứng lương
7.7 Vay mượn Quản lý danh sách các khoản đã cho nhân viên vay mượn
7.8 Lịch sử Lưu trữ chi tiết các giao dịch chuyển/ hoàn tiền của nhân viên
8. Tiền lương 8.1 Bảng chi lương Quản lý danh sách thông tin bảng chi lương của từng nhân sự trong doanh nghiệp: STT/ Nội dung/ Phân loại [Định kỳ/ Ứng lương/ Truy lương]/ Hạn chi/ Trạng thái/ Tạo bởi/ Ngày tạo/ Tổng tiền/ Đã chi/ Còn lại/ Người duyệt lương/ Ngày phê duyệt/ Người duyệt chi/ Ngày duyệt chi/ Hình thức thanh toán/ Ghi chú, theo các mốc trạng thái: Chờ duyệt chi/ Cần điều chỉnh/ Đã duyệt chi
8.2 Bảng kê lương định kỳ Quản lý danh sách thông tin bảng kê lương định kỳ của nhân sự trong doanh nghiệp theo các mốc trạng thái: Chờ tính lương/ Cần tính lại/ Đã tính xong-chờ kiểm duyệt/ Đã kiểm duyệt
8.3 Thống kê lương Tổng hợp các chỉ số lương của nhân sự doanh nghiệp theo kỳ [Tháng/ Quý/ Năm] và phân loại Phòng/Ban/ Ngạch/Bậc
8.4 Lương theo chức vụ Quản lý danh sách thông tin Hệ số lương theo chức vụ của từng nhân sự trong doanh nghiệp: Căn bản/ Chức vụ/ Phụ cấp/ Tổng hệ số/ Tổng lương
8.5 Lương theo giờ công Quản lý danh sách thông tin Lương theo thực tế Công/Phép của từng nhân sự trong doanh nghiệp: Công định mức/ Công thực tế/ Nghỉ có lương/ Nghỉ không lương/ Tăng ca 150%/ Tăng ca 200%/ Tăng ca 300% Tổng lương thực tế Công/Phép
8.6 Lương theo doanh số Quản lý danh sách thông tin Lương theo doanh số của từng nhân sự trong doanh nghiệp: KPI/ Lương KPI
8.7 Ngạch/Bậc/Cấp Quản lý danh sách Ngạch/ bậc lương của từng nhân sự trong doanh nghiệp: Cấp Ngạch/Bậc/ Hệ số lương/ Lương Ngạch/Bậc/Cấp
8.8 Lịch sử Lưu trữ thông tin thay đổi chỉ số liên quan đến bảng lương của từng nhân sự của doanh nghiệp
9. Quỹ & Ngân sách   Quản lý hoạt động phân bổ ngân sách của các quỹ: Lương/ Phúc lợi/ Đào tạo/ Khen thưởng
10. Quản lý tài sản 10.1 Công cụ/Dụng cụ - Quản lý danh sách các công cụ/ dụng cụ được cấp cho từng nhân viên
- Theo dõi tình trạng, số lượng và lịch sử sử dụng của từng công cụ
10.2 Tài khoản công cụ công nghệ - Quản lý các tài khoản công nghệ: Email/ Phần mềm/ Hệ thống liên quan cấp cho mỗi nhân viên
- Theo dõi quyền truy cập và tình trạng sử dụng
10.3 Máy móc thiết bị/Tài sản cố định - Quản lý thông tin chi tiết: Máy móc/ Thiết bị/ Tài sản cố định do nhân viên sử dụng: Tên/ Mã tài sản/ Tình trạng/ Ngày cấp/ Lịch sử bảo dưỡng/ Người sử dụng/ Người giám sát/ Ghi chú
- Theo dõi lịch bảo trì, sửa chữa hoặc thay thế tài sản
10.4 Lịch sử bàn giao/ tiếp quản - Lưu trữ thông tin thời điểm bàn giao/ tiếp nhận tài sản, công cụ giữa các nhân viên
- Theo dõi trạng thái sử dụng và trách nhiệm của từng cá nhân đối với tài sản
XI. HÀNH CHÍNH
1. Hoạt động vận hành 1.1 Hoạt động 1.1.1 Đề nghị cấp phát Quản lý danh sách cấp phát thiết bị, đồ dùng, vật dụng cho mỗi nhân viên theo các mốc Trạng thái: Chờ duyệt cấp/ Cần điều chỉnh/ Chờ cấp/ Đã cấp/ Từ chối/ Tổng đề nghị
1.1.2 Đơn cấp phát Quản lý danh sách đơn cấp phát thiết bị, đồ dùng, vật dụng cho nhân viên theo các mốc Trạng thái đơn và phân loại Trạng thái đồ dùng: Sẵn kho/ Mua sắm mới
1.1.3 Danh mục Sản phẩm/ Dịch vụ Quản lý danh sách chi tiết sản phẩm/ dịch vụ được cấp phát: Trang thiết bị/ Công cụ/dụng cụ/ Quà tặng/ Văn phòng phẩm/ Đồng phục
1.1.4 Lịch sử Lưu trữ thông tin thay đổi trạng thái các hoạt động cấp phát tài sản, công cụ và vật dụng cho nhân viên/ phòng ban trong doanh nghiệp
1.2 Chi tiêu 1.2.1 Đề nghị chi tiêu Quản lý danh sách các đề nghị chi tiêu theo mốc Trạng thái: Chờ duyệt/ Cần điều chỉnh/ Chờ chi/ Từ chối/ Tổng đề nghị
1.2.2 Đơn chi tiêu Quản lý danh sách đơn chi tiêu cho nhân viên theo các mốc Trạng thái: Chờ lệnh chi/ Đã duyệt/ Đã chi/ Từ chối/ Tổng đơn chi tiêu
1.2.3 Danh mục sản phẩm/dịch vụ Quản lý danh sách chi tiết sản phẩm/ dịch vụ được đề nghị chi tiêu: Trang thiết bị/ Công cụ/dụng cụ/ Quà tăng/ Văn phòng phẩm/ Đồng phục
1.2.4 Lịch sử Quản lý thông tin thay đổi trạng thái các khoản chi tiêu: Phân mục/ Người hành động/ Mô tả hành động/ Người tiếp nhận/ Thời gian
1.3 Mua sắm 1.3.1 Đề nghị mua sắm Quản lý danh sách các khoản mua sắm theo các mốc Trạng thái: Chờ duyệt/ Cần điều chỉnh/ Đã duyệt/ Từ chối/ Tổng đề nghị
1.3.2 Đơn mua sắm Quản lý danh sách đơn mua sắm theo các mốc Trạng thái, phân Loại đơn [Hàng hóa/ Dịch vụ] và Ủy thác [Nội bộ/ Đơn vị cung cấp]
1.3.3 Danh mục sản phẩm/dịch vụ Quản lý danh sách chi tiết sản phẩm/ dịch vụ được đề nghị mua sắm: Trang thiết bị/ Công cụ/dụng cụ/ Quà tăng/ Văn phòng phẩm/ Đồng phục
1.3.4 Lịch sử Lưu trữ thông tin thay đổi trạng thái các giao dịch mua sắm tài sản, vật dụng, thiết bị phục vụ cho hoạt động doanh nghiệp
1.4 Đề xuất cải tiến 1.4.1 Nội dung cải tiến Quản lý danh sách chi tiết các ý tưởng, phương án cải tiến từ nhân viên/ phòng ban nhằm nâng cao hiệu quả vận hành, theo các mốc Trạng thái: Chờ phê duyệt/ Chờ áp dụng thử/ Chờ áp dụng hàng loạt/ Chờ cấp chứng nhận/ Chờ khen thưởng/ Hoàn tất khen thưởng/ Khích lệ tinh thần
1.4.2 Số khen thưởng Quản lý danh sách số khen thưởng: Mã đề xuất cải tiến/ Ngày áp dụng thử/ Ngày áp dụng hàng loạt/ Phòng ban/ Nội dung cải tiến/ Tiết kiệm/tối ưu/ Hiệu suất cải tiến/ Tài liệu đính kèm/ Ngày cấp chứng nhận/ Chứng nhận bởi/ Ghi chú
1.4.3 Mức thưởng cải tiến Quản lý chính sách hạn mức chi thưởng dành cho các đề xuất cải tiến của nhân viên được doanh nghiệp áp dụng thành công, phân loại theo Phòng/Ban: Truyền thông/ Marketing/ Kinh doanh/ Bán hàng/ Hành chính/ Nhân sự/ Kế toán
1.4.5 Lịch sử Lưu trữ thông tin thay đổi trạng thái tất cả các đề xuất cải tiến, từ lúc khởi tạo, tiến trình áp dụng thử đến khi được thông hành hoặc từ chối
2. Đơn thanh toán 2.1 Chi tiêu/mua sắm 2.1.1 Đơn chi tiêu Quản lý danh sách thanh toán các đơn chi tiêu
2.1.2 Đơn mua sắm Quản lý danh sách thanh toán các đơn mua sắm
2.1.3 Bàn giao/tiếp quản Quản lý danh sách trạng thái bàn giao/ tiếp quản đồ dùng/ vật dụng
2.1.4 Lịch sử Lưu trữ thông tin thay đổi trạng thái các đơn chi tiêu/ mua sắm cho hoạt động hành chính
2.2 Nội bộ 2.2.1 Chi tạm ứng Quản lý danh sách các khoản chi tạm ứng theo các mốc Trạng thái: Chờ xét duyệt/ Cần điều chỉnh/ Chờ duyệt chi/ Chờ chi tạm ứng/ Đã chi/ Từ chối/ Tổng chi tạm ứng
2.2.2 Công nợ Quản lý danh sách các khoản công nợ theo các mốc trạng thái: Còn hạn/ Sắp đến hạn/ Đến hạn/ Quá hạn/ Khoản đã hoàn ứng (NB)/ Đã tất toán (NCC)/ Tổng công nợ
2.2.3 Đơn chi phí Quản lý danh sách các đơn chi phí: Mã đơn/ Nội dung khoản chi/ Hoạt động/ Danh mục/ Tiền chưa VAT/ VAT/ Tổng tiền/ Nhà cung cấp/ Người liên hệ/ Chứng từ/ Loại chứng từ/ Ngày lập/ Người đề nghị/ Phòng/ban/ Người chi/ Ngày chi/ Người duyệt chi/ Ngày duyệt chi/ Lý do 
2.2.4 Đề nghị thanh toán Quản lý danh sách các đề nghị thanh toán theo các mốc trạng thái: Chờ xét duyệt/ Cần điều chỉnh/ Chờ duyệt thanh toán/ Chờ chi thanh toán/ Đã chi/ Từ chối
2.2.5 Đã giải quyết Quản lý danh sách các khoản đã quyết toán: Tên nhân sự/ Phòng/ban/ Trạng thái/ Các phiếu chi/ Tổng tiền phiếu chi/ Các đơn chi/ Tổng tiền đơn chi Chênh lệch
2.2.6 Lịch sử Lưu trữ thông tin thời điểm thay đổi trạng thái giao dịch cho hoạt động hành chính nội bộ
2.3 Quản lý thanh toán 2.3.1 Chi tạm ứng Quản lý danh sách thanh toán các khoản chi tạm ứng
2.3.2 Công nợ Quản lý danh sách thanh toán các khoản công nợ
2.3.3 Đơn chi phí Quản lý danh sách thanh toán các đơn chi phí
2.3.4 Đề nghị thanh toán Quản lý danh sách thanh toán các đề nghị thanh toán
2.3.5 Đã giải quyết Quản lý danh sách các khoản thanh toán đã quyết toán
2.3.6 Lịch sử Lưu trữ thông tin thay đổi trạng thái thanh toán các khoản chi
2.4 Nhà cung cấp 2.4.1 Tổng đơn hàng Quản lý danh sách tất cả các đơn hàng từ nhà cung cấp theo các mốc trạng thái: Chờ mua sắm/ Cần khắc phục/ Đang mua sắm/ Chờ lưu kho/ Đã tiếp quản/ Hủy bỏ/ Tổng cộng
2.4.2 Đợt nhận hàng/nghiệm thu Quản lý danh sách các đợt nhận hàng/ nghiệm thu hàng hóa theo mốc trạng thái: Chờ giao/nhận/ Chờ nghiệm thu/ Cần hoàn đổi/ Cần hoàn trả/ Cần khắc phục/ Đã nghiệm thu/ Hủy bỏ/ Tổng đợt nhận hàng
2.4.3 Đợt bàn giao/tiếp quản Quản lý danh sách các đợt bàn giao/ tiếp quản hàng hóa theo mốc trạng thái: Chờ bàn giao/ Đã tiếp quản một phần/ Đã tiếp quản toàn bộ/ Tổng đợt bàn giao
2.4.4 Đợt đề nghị thanh toán Quản lý danh sách các đợt đề nghị thanh toán theo mốc Trạng thái: Chờ xét duyệt/ Cần điều chỉnh/ Chờ duyệt thanh toán/ Chờ chi thanh toán/ Đã chi/ Từ chối/ Tổng đề nghị
2.4.5 Công nợ Quản lý danh sách các khoản công nợ theo mốc Trạng thái: Chờ giải pháp/ Chờ chấp thuận/ Chờ thanh toán/ Đã thanh toán/ Hủy bỏ/ Tổng công nợ
2.4.6 Lịch sử Lưu trữ thông tin thay đổi trạng thái thanh toán các đơn hàng từ nhà cung cấp
2.5 Hồ sơ/ chứng từ  Lưu trữ danh sách thông tin chi tiết hồ sơ/ chứng từ các đơn thanh toán
3. Văn thư đi/đến 3.1 Văn thư đi  Quản lý danh sách chi tiết các văn thư đi theo mốc Trạng thái: Chờ gửi đi/ Đang gửi đi/ Khách đã nhận/ Chờ nhận lại/ Đã nhận lại/ Thất lạc/ Hủy bỏ/ Tổng văn thư đi
3.2 Văn thư đến  Quản lý danh sách chi tiết các văn thư đến: Chờ nhận/ Đã nhận/ Chờ gửi trả/ Đã gửi trả/ Khách đã nhận/ Thất lạc/ Hùy bỏ/ Tổng văn thư đến
3.3 Tổng văn thư đi/đến  Quản lý danh sách chi tiết tất cả các văn thư đi/đến
4. Quyết định công văn 4.1 Quyết định  Quản lý danh sách các quyết định theo mốc Trạng thái: Chờ xem xét/ Chờ phê duyệt/ Cần điều chỉnh/ Chờ ban hành/ Đã ban hàng/ Từ chối/ Hết hiệu lực/ Tất cả, và phân loại theo Phòng/ban
4.2 Công văn  Quản lý danh sách các công văn theo mốc Trạng thái: Chờ xem xét/ Chờ phê duyệt/ Cần điều chỉnh/ Chờ ban hành/ Đã ban hàng/ Từ chối/ Hết hiệu lực/ Tất cả, và phân Loại quyết định: Chỉ đạo/ Đề nghị/ Giải trình/ Mời hợp
4.3 Biên bản  Quản lý danh sách các biên bản theo mốc Trạng thái và phân Loại biên bản: Cuộc họp/ Kiểm tra/ Bàn giao
4.4 Thư viện văn bản quy phạm  Quản lý thư viện thông tin chi tiết văn bản quy phạm: Thông tư/ Nghị quyết/ Luật định, và phân Loại văn bản: Ngành nghề/ Kinh doanh/ Nhân sự/ Chiến lược
5. Trí tuệ doanh nghiệp 5.1 Sổ tay kinh nghiệm  Lưu trữ tài liệu kinh nghiệm làm việc, bài học rút kết trong quá trình làm việc của các phòng ban, giúp cải thiện và gia tăng hiệu suất làm việc, theo các mốc Trạng thái: Chờ xem xét/ Chờ duyệt/ Cần điều chỉnh/ Chờ thông báo áp dụng/ Đã thông báo áp dụng
5.2 Sổ tay hành chính  Lưu trữ tài liệu, quy trình và hướng dẫn thực hiện/ triển khai liên quan đến các công việc hành chính trong doanh nghiệp, theo các mốc Trạng thái và phân loại Hiệu lực: Chưa hiệu lực/ Đang hiệu lực/ Hết hiệu lực
5.3 Thư viện chuyên môn  Lưu trữ các tài liệu chuyên môn, tiêu chuẩn công việc, kiến thức nghiên cứu chuyên sâu của từng bộ phận/ phòng ban: Truyền thông/ Marketing/ Kinh doanh/ Bán hàng/ Hành chính/ Nhân sự/ Kế toán
5.4 Thư viện ứng xử  Lưu trữ hướng dẫn sử dụng tài liệu cách ứng xử trong các tình huống giao tiếp nội bộ, tiếp khách, xử lý xung đột,... phân loại theo Phòng/ban, Trạng thái/ Cấp độ/ Hiệu lực
6. Kho/Tài sản    Quản lý danh sách chi tiết đồ dùng/ vật dụng đang lưu kho của doanh nghiệp theo Trạng thái: Đang lưu kho/ Đang sử dụng
7. Báo cáo/Thống kê 7.1 Thống kê chi phí  Tổng hợp số liệu chi tiết các chi phí: Dịch vụ văn phòng/ Công cụ/dụng cụ/ Gian nhận/vận chuyển/ Công tác phí/ Quà tặng/xã hội nhân văn/ Tài sản cố định/trang thiết bị/ Quản lý hệ thống/thủ tục/ Biều đồ tổng hợp chi phí/mua sắm/ hoạt động hành chính/ Cơ cấu chi phí/ Bảng biêu thống kê theo kỳ [Tháng/Quý]
7.2 Công nợ tồn (Nội bộ)  Quản lý danh sách công nợ tồn nội bộ từng phòng ban trong doanh nghiệp: Số tiền ứng/ Số tiền chi thực tế/ Công nợ tồn/ Hạn hoàn ứng/ Đơn ứng/ Loại hoàn ứng
7.3 Tài sản cố định (Nội bộ)  Quản lý danh sách tổng tài sản cố định nội bộ từng phòng ban trong doanh nghiệp
XIII. KẾ TOÁN
1. Khoản thu/ chi 1.1 Khoản thu 1.1.1 Xác thực & xuất biên nhận Quản lý thông tin xác thực khoản thu đơn hàng theo các trạng thái: Chờ xác thực & xuất biên nhận/ Yêu cầu kiểm lại/ Đã xuất biên nhận/ Tổng khoản thu, và phân Loại khoản khu: Bán hàng/ Hoàn ứng/ Khoản vay/ Góp vốn/ Lãi đầu tư/ Bất thường
1.1.2 Tổng khoản thu Quản lý danh sách các khoản thu: Mã đề nghị thanh toán/ Nội dung đề nghị/ Chứng từ/đợt thanh toán/ Mã đơn hàng/ Khách hàng/ Đại diện mua hàng/ VAT/ Tổng tiền/ Tài khoản thụ hưởng/ Ngày thanh toán/ Ủy nhiệm chi/ Hình thức thanh toán/ Ngày xác nhận/ Xác nhận bởi/ Người thu/ Ghi chú
1.1.3 Lịch sử Lưu trữ thông tin thời điểm thay đổi trạng thái các khoản thu
1.2 Khoản chi 1.2.1 Đề nghị thanh toán Quản lý đề nghị thanh toán theo các mốc trạng thái: Chờ duyệt chi/ Cần điều chỉnh/ Từ chối đề nghị/ Đã duyệt chi/ Tổng đề nghị, và phân loại Mục đích ĐNTT [Nhà cung cấp/ Tạm ứng nội bộ/ Hoàn ứng nội bộ] cùng với Nghiệp vụ triển khai [Triển khai đơn/ Bán hàng/ Truyền thông/ Marketing/ Thuế/ Nhân sự/ Hành chính/ Tài chính/ Bảo hiểm]
1.2.2 Lập lệnh chi Quản lý lệnh chi tiền theo các mốc trạng thái: Chờ lập lệnh/ Cần kiểm tra lại/ Đã thực chi/ từ chối chi/ Yêu cầu hoàn/ Đã được hoàn
1.2.3 Tổng khoản chi Quản lý danh sách tổng các khoản chi: Mã số ĐNTT/ Nội dung đề nghị/ Chừng từ đính kèm/ Danh mục [Nghiệp vụ triển khai]/ Cấp độ ưu tiên/ Tổng tiền/ VAT/ Hạn thanh toán/ Ngân quỹ/ Tổng khoản chi/ Chủ thể quản lý/ Tài khoản thụ hưởng/ Ủy quyền thụ hưởng/ Bên thụ hưởng cuối/ Loại thanh toán/ Hình thức thanh toán/ Ngày lập lệnh/ Người lập lệnh/ Ủy nhiệm chi/ Ngày duyệt chi/ Người duyệt chi/ Ghi chú
1.2.4 Ngân quỹ Quản lý tổng lượng tiền đang có của doanh nghiệp theo biểu đồ: Cơ cấu tồn ngân khoản/ Cơ cấu tồn ngân quỹ
1.2.5 Lịch sử Lưu trữ thông tin thời điểm thay đổi trạng thái thanh toán các khoản chi
1.3 Thống kê thu/ chi 1.3.1 Thống kê khoản thu Tổng hợp và phân tích chỉ số các khoản thu
1.3.2 Thống kê khoản chi Tổng hợp và phân tích chỉ số các khoản chi
1.3.3 Thống kê thu/ chi Tổng hợp và phân tích chi tiết chỉ số các khoản thu/chi
2. Dự thu/ chi 2.1Dự thu 2.1.1 Tổng dự thu  Quản lý danh sách tổng các khoản dự thu: Danh mục nhóm/ Đợt thanh toán/ Tổng tiền đợt này/ Ngày chốt thu/ Hạn thanh toán/ Số ngày trễ hạn/ Phân loại/ Chứng từ đi kèm/ Tổ chức/doanh nghiệp/ Người liên hệ/ Phụ trách thu tiền/ Ghi chú
2.1.2 Công nợ Quản lý danh sách các khoản công nợ dự thu theo Công nợ bán hàng/ Công nợ tạm ứng (NB)/ Tổng công nợ, và Phân loại: Dễ thu/ Trung bình/ Khó thu/ Đã thu/ Hủy thu
2.1.3 Doanh thu dự kiến Quản lý danh sách các khoản tiền dự kiến thu được từ Đơn thường/ Đơn thuê bao/ Tổng doanh thu dự kiến, trong Ngắn hạn/ Trung hạn
2.1.4 Hoạt động tài chính Quản lý danh sách các khoản tiền dự kiến thu được từ hoạt động tài chính: Lợi nhuận đầu tự/ Vốn vay/ Vốn huy động/ Bán/thanh lý tài sản/ Tổng hoạt động tài chính
2.2 Dự chi 2.2.1 Tổng dự chi Quản lý danh sách tổng hợp các khoản dự chi
2.2.2 Nhân sự Quản lý danh sách các khoản dự chi cho nhân sự
2.2.3 Hoạt động hành chính Quản lý danh sách chi tiết các khoản dự chi cho hoạt động hành chính: Lương định kỳ/ Quỹ khen thưởng
2.2.4 Công nợ phải trả Quản lý danh sách các khoản dự chi trả công nợ sắp tới hạn
2.2.5 Thuế suất Quản lý danh sách các khoản dự chi thuế suất sắp tới hạn
2.2.6 Hoạt động hành chính Quản lý danh sách các khoản dự chi cho hoạt động tài chính
2.2.7 Khác  Quản lý danh sách các khoản dự chi khác (ngoài danh mục) của doanh nghiệp
2.3 Dự thu/chi Tổng hợp số liệu và phân tích chi tiết các khoản Dự thu [Công nợ phải thu/ Doanh thu thường/ Doanh thu định kỳ/ Lợi nhuận đầu tư/ Thanh lý tài sản/ Khác], Dự chi [Nhân sự/ Hoạt động/ Công nợ phải trả/ Cung ứng triển khai/ Cung ứng thương mại/ Mua hàng định kỳ/ Thuế suất/ Thài chính/ Khác], và bảng theo Tháng: Tổng cộng/ Chênh lệch/ Lũy kế
3. Công nợ 3.1 Phải thu quá hạn 3.1.1 Bán hàng  Quản lý khoản tiền quá hạn thu hồi từ hoạt động bán hàng theo các mốc trạng thái: Thông báo/nhắc nợ/ Chờ giải pháp (NB)/ Chờ thảo luận (KH)/ Chốt giải pháp (KH)/ Hoàn tất thu hồi/ Xóa nợ/sổ đen/ Tổng phải thu, phân loại Nhóm nợ [Dễ đòi/ Trung bình/ Khó đòi/ Rất khó đòi]
3.1.2 Tài chính Quản lý danh sách các khoản tiền quá hạn thu hồi: Cá nhân/Tổ chức/ Người phụ trách (Đối tác)/ Mã hồ sơ/ Phân loại [Khoản vay/ Huy động vốn/ Lãi đầu tư]/ Khoản tiền đợt này/ Trạng thái thu hồi [Thông báo/nhắc nợ/ Chờ giải pháp (NB)/ Chờ thảo luận (KH)/ Chốt giải pháp (KH)/ Hoàn tất thu hồi]/ Nội dung thanh toán/ Đợt thanh toán/ Nhóm thu/ Hạn định/ Trễ hạn/ Người phụ trách/ Ngày ký kết/ Người ký kết/ Đề nghị nộp/thanh toán tiền/ Hồ sơ/chứng từ nộp/thanh toán tiền/ Ghi chú
3.1.3 Truy thu hoàn ứng Quản lý danh sách các khoản tiền tạm ứng quá hạn hoàn trả theo các mốc Trạng thái, Phân loại [Nội bộ/ Nhà cung cấp] và chia Nhóm nợ
3.1.4 Phải thu khác Quản lý danh sách các khoản tiền phải thu khác theo các mốc Trạng thái, Phân loại và chia Nhóm nợ; đưa ra giải phá xóa nợ như: Chuyển đổi cổ phần, Trao đổi ân tình/ đối lưu/ hàng hóa quy đổi ra tiền nhưng không giao dịch bằng tiền
3.1.5 Xóa nợ/ sổ đen Quản lý danh sách các khoản tiền quá hạn không có khả năng hoàn trả/ thu hồi của Cá nhân/ Tổ chức, được phân loại theo Hoạt động [Bán hàng/ Tài chính/ Truy thu hoàn ứng/ Phải thu khác] và Lý do [Khôi phục tài chính/ Thúc đẩy phát triển/ Xã hội nhân văn/ Mật thiết quan hệ/ Tối ưu chi phí/ Lợi ích thuế & kế toán/ Chiến lược]
3.1.6 Đã thu hồi Danh sách thông kê chi tiết các khoản công nợ đã được hoàn trả/ thu hồi: Cá nhân/Tổ chức/ Khoản tiền đợt này/ Đề nghị thanh toán/ Hồ sơ/chứng từ thanh toán/ Nội dung thanh toán/ Ngày nợ hiệu lực/ Ngày thu hồi/ Trễ hạn/ Xếp nhóm nợ/ Người phụ trách/ Nguyên nhân chậm trả/ Phân loại nguyên nhân/ Ghi chú
3.2 Phải trả quá hạn 3.2.1 Cung ứng/Mua hàng Quản lý danh sách các khoản cung ứng/ mua hàng quá hạn phải trả: Cá nhân/Tổ chức/ Nội dung đề nghị thanh toán/ Trạng thái/ Mã hóa đơn/đợt thanh toán/ Tổng tiền đợt này/ Ngày nghiệm thu đơn hàng/ thời hạn tín dụng/ hạn định/ Số ngày trễ hạn/ Lãi suất/ Lãi suất tính theo/ Nhắc nợ tự động/ Chu kỳ nhắc nợ/ Chứng từ liên quan/ Đề nghị thanht toán/ Người phụ trách/ Ghi chú
3.2.2 Bán hàng Quản lý danh sách các khoản tiền quá hạn chi trả cho hoạt động bán hàng theo các mốc Trạng thái: Chờ giải pháp (NB)/ Chờ duyệt/ Chờ thảo luận (Bên liên quan)/ Cần điều chỉnh/ Chờ thanh toán/ Đang thực hiện/ Tổng phải trả
3.2.3 Tài chính Quản lý danh sách các khoản tiền quá hạn chi trả cho hoạt động tài chính theo các mốc Trạng thái, và phân nhóm Khả năng thanh toán: Nhanh/ Trung bình/ Yếu/ Kém
3.2.4 Nhân sự Quản lý danh sách các khoản tiền quá hạn hoàn ứng cho nhân sự theo các mốc Trạng thái và phân nhóm Khả năng thanh toán
3.2.5 Hành chính Quản lý danh sách các khoản tiền quá hạn chi trả cho hoạt động hành chính theo các mốc Trạng thái và phân nhóm Khả năng thanh toán
3.2.6 Thuế Quản lý danh sách các khoản nợ thuế quá hạn thanh toán theo các mốc Trạng thái và phân nhóm Khả năng thanh toán
3.2.7 Bảo hiểm xã hội Quản lý danh sách các khoản tiền bảo hiểm xã hội quá hạn thanh toán theo các mốc Trạng thái và phân nhóm Khả năng thanh toán
3.2.8 Phải trả khác Quản lý danh sách các khoản tiền phải trả khác quá hạn thanh toán theo các mốc Trạng thái và phân nhóm Khả năng thanh toán
3.3 Phải thu/Phải trả 3.3.1 Nợ phải thu Thống kê số liệu tổng các khoản công nợ phải thu thành Biểu đồ cơ cấu, chi tiết theo các Hạng mục: Bán hàng & cung cấp dịch vụ/ Hoạt động tài chính/ Nhân sự/ Tổng công nợ phải thu và phân loại Nhóm: Dễ đòi, Trung bình, Khó đòi, Rủi ro
3.3.2 Nợ phải trả Thống kê số liệu tổng các khoản công nợ phải trả thành Biểu đồ cơ cấu, chi tiết theo các Hạng mục: Bán hàng & Triển khai đơn hàng/ Cung ứng hoạt động/ Nhân sự & phúc lợi/ Truyền thông & Marketing/ Hoạt động tài chính
3.3.3 Nợ phải thu/phải trả Tổng hợp các khoản công nợ phải thu/ trả theo bảng kê các hạng mục: Nợ phải thu [Tổng thu/ Bán hàng/ Hoàn ứng nội bộ/ Hoạt động tài chính/ Bất thường], Nợ phải trả [Tổng khoản chi/ Bán hàng & Triển khai đơn hàng/ Cung ứng hoạt động/ Nhân sự & phúc lợi/ Truyền thông & Marketing/ Hoạt động tài chính], và bảng số liệu theo Tháng từng hạng mục: Tổng cộng/ Chênh lệch/ Lũy kế
4. Thuế & BHXH 4.1 Thuế GTGT (VAT) 4.1.1 Thuế GTGT bán ra (VAT) Quản lý danh sách các khoản Thuế GTGT bán ra (VAT) theo các mốc trạng thái: Đề nghị/chờ xuất nháp/ Chờ chấp thuận nháp/ Cần điều chỉnh/ Chờ ký phát/ Đã ký phát/ Cần/chờ thu hồi/hủy bỏ/ Đã thu hồi/hủy bỏ
4.1.2 Thuế GTGT mua vào Quản lý danh sách các khoản Thuế GTGT mua vào: Số hiệu VAT/ Link đính kèm/ Mã đơn mua/thuê/chi/ Nghiệp vụ phòng/ban/ Trạng thái [Hóa đơn VAT đồng bộ cục Thuế/ Chờ kiểm tra/ Cần điều chỉnh/ Hoàn tất]/ Tên đơn hàng/ Ký hiệu/ Tổng giá trị chưa VAT/ Thuế xuất/ Tiền VAT/ Tổng giá trị bao gồm VAT/ Hình thức thanh toán/ Số tài khoản/ Mã số thuế nhà cung cấp/ Nhà cung cấp/ Người bán/ Ngày ký phát/ Người mua hàng/ Ngày mua hàng/thanh toán/ Người nhập/đồng bộ tự động/ Ngày nhập/đồng bộ tự động/ Ghi chú
4.1.3 VAT vào/ ra Bảng thống kê số liệu các khoản Thuế GTGT (VAT) bán ra/ mua vào theo từng kỳ [Tháng/Quý]: Chênh lệch/ Ước tính nộp thuế VAT theo Quý/ Cộng dồn/ Ước tính nộp thuế VAT theo Năm
4.1.4 Lịch sử Lưu trữ toàn bộ thông tin thời điểm thay đổi trạng thái giao dịch các khoản thuế VAT
4.2 Thuế TNCN  Quản lý danh sách các khoản tiền nộp Thuế thu nhập cá nhân (TNCN)
4.3 Thuế TNDN Quản lý danh sách các khoản tiền nộp Thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN)
4.4 Bảo hiểm xã hội Quản lý danh sách các khoản tiền đóng bảo hiểm xã hội cho nhân sự trong doanh nghiệp
4.5 Nộp thuế & BHXH 4.5.1 Kê khai thuế TNDN Quản lý/ theo dõi tình trạng các khoản kê khai Thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN)
4.5.2 Nộp thuế doanh nghiệp Quản lý danh sách chi tiết tình trạng nộp các khoản thuế doanh nghiệp
4.5.3 Kê khai thuế TNCN Quản lý danh sách chi tiết tình trạng các khoản kê khai Thuế thu nhập cá nhân (TNCN)
4.5.4 Nộp thuế TNCN Quản lý danh sách chi tiết tình trạng nộp các khoản thuế cá nhân các nhân sự trong doanh nghiệp
5. Quỹ/Ngân sách 5.1 Hoạt động sổ quỹ 5.1.1 Đề nghị chuyển quỹ Quản lý đề nghị chuyển quỹ theo các mốc trạng thái: Chờ xét duyệt/ Chờ phê duyệt/ Chờ lập lệnh/ Cần điều chỉnh/ Đã chuyển Quỹ/ Từ chối/ Tổng đề nghị
5.1.2 Lệnh chuyển quỹ Quản lý danh sách các lệnh chuyển quỹ: Mã đề nghị/ Nội dung/ Số tiền/ Hạn chuyển/ Trạng thái [Chờ lập lệnh/ Đã lập lệnh/ Đã thành công/ Cần điều chỉnh/ Từ chối/ Đã hủy/ Lưu tr]/ Ủy nhiệm chi/ Quỹ xuất/ Tài khoản xuất/ Quỹ nhập
5.1.3 Dòng tiền quỹ Quản lý danh sách dòng tiền quỹ: Ngày giờ/ Loại hoạt động [Nhập quỹ thu/ Nhập chuyển quỹ/ Xuất chuyển quỹ/ Xuất quỹ chi]/ Mã chứng từ tham chiếu/ Nội dung/ Danh mục quỹ/ Tài khoản ngân hàng/ Phái sinh nợ/ Phát sinh có/ Số dư/ Ủy nhiệm chi/ Thực hiện bên nợ/ Thực hiện bên có
5.1.4 Lịch sử Lưu trữ thông tin thời điểm thay đổi trạng thái của tiền trong sổ quỹ
5.2 Báo/Kiểm/Tồn quỹ 5.2.1 Cảnh báo quỹ Cung cấp thông báo tự động khi phát hiện quỹ có vấn đề
5.2.2 Kiểm quỹ Quản lý danh sách chi tiết tình trạng kiểm kê, đối chiếu số liệu hệ thống và số tiền thực tế trong quỹ
5.2.3 Tồn quỹ Quản lý danh sách chi tiết tình trạng số tiền còn lại trong quỹ
5.2.4 Cài đặt cảnh báo Quản lý các thiết lập chỉ tiêu, giới hạn cảnh báo
5.3 Hoạt động ngân sách Quản lý hoạt động ngân sách, giúp doanh nghiệp lập kế hoạch tài chính, giám sát chi tiêu và đánh giá hiệu quả sử dụng nguồn lực
5.4 Thống kê thu chi 5.4.1 Thống kê khoản thu Tổng hợp số liệu chi tiết các khoản thu vào ngân quỹ theo biểu đồ: Cơ cấu khoản thu/ Biểu đồ doanh thu, và Bảng chi tiết khoản thu được phân loại: Bán hàng/ Hoạt động tài chính/ Hoàn ứng nội bộ/ Khác/ Tất cả
5.4.2 Thống kê khoản chi Tổng hợp số liệu chi tiết các khoản chi theo biểu đồ: Cơ cấu khoản chi/ Biểu đồ khoản chi, và Bảng chi tiết khoản chi được phân loại: Bán hàng/ Cung ứng/ Truyền thông/ Marketing/ Nhân sự/ Hành chính/ Tài chính/ Thuế/ Tất cả
5.4.3 Thống kê thu/chi Tổng hợp số liệu chi tiết các khoản thu/ chi dưới dạng Biểu đồ thu/chi tiền mặt/ Bảng thống kê thu/chi, theo từng kỳ [Tháng/ Quý] và tính toán Tổng cộng/ Chênh lệnh/ Lũy kế
5.4.4 Thiết lập báo cáo Quản lý báo cáo chi tiết các khoản thu vào/ chi ra từ ngân quỹ
5.5 Thống kê 5.5.1 Thống kê ngân quỹ Tổng hợp số liệu chi tiết các khoản tiền trong ngân quỹ: Tổng tiền mặt/ Tổng tiền lưu hành/ Quỹ dự phòng/ Quỹ hoạt động/ Quỹ lương/thưởng/ Quỹ đầu tư phát triển
5.5.2 Thống kê ngân khoản Tổng hợp số liệu chi tiết danh sách các tài khoản ngân hàng và Biểu đồ hoạt động ngân khoản
5.5.3 Thống kê lưu chuyển Tổng hợp số liệu chi tiết dòng tiền thu/ chi từng tháng: Xuất quỹ chi/ Nhập quỹ thu/ Xuất chuyển quỹ/ Nhập chuyển quỹ/ Tồn chênh lệch, theo danh mục: Tiền lưu hành/ Hoạt động/ Lương/ Phúc lợi/ Khen thưởng/ Đầu tư phát triển/ Dự phòng tài chính/ Vốn chủ sở hữu/ Tổng cộng/ Lũy kế
5.5.4 Ngân sách & hạn mức Tổng hợp số liệu hạn mức các khoản ngân sách chi tiêu hoạt động các phòng ban
5.5.5 Cảnh báo Thông báo tự động khi phát hiện các sai số, vượt ngân sách, bất thường trong hoạt động của dòng tiền: Sổ quỹ âm/ Sổ quỹ không cân đối/ Thiếu sót ghi chép/ Sai lệch kỳ hạn/ Sổ quỹ cập nhật sai kỹ thuật
5.5.6 Cài đặt cảnh báo Quản lý các thiết lập chỉ tiêu, ngưỡng mức cảnh báo
6. Lãi/ Lỗ 6.1 Báo cáo lãi lỗ  Tổng hợp các chỉ số hoạt động dòng tiền
6.2 Tổng doanh thu Tổng hợp chi tiết chỉ số doanh thu bán hàng
6.3 Thu khác Tổng hợp chi tiết chỉ số thu khác ngoài bán hàng
6.4 Chi phí kinh doanh Tổng hợp chi tiết chỉ số chi phí hoạt động kinh doanh
6.5 Chi phí khác Tổng hợp chi tiết chỉ số chi phí hoạt động khác ngoài kinh doanh
XIV. TÀI CHÍNH
1. Ngân sách/ Chi phí 1.1 Dự toán chi phí Quản lý kế hoạch sử dụng các khoản chi phí hoạt động cho các phòng ban trong doanh nghiệp
1.2 Chi phí Quản lý danh sách chi tiết tình trạng các khoản chi phí đang phục vụ hoạt động doanh nghiệp
1.3 Dự toán ngân sách Quản lý chi tiết kế hoạch sử sụng ngân sách hoạt động cho các phòng ban trong doanh nghiệp
2. Khoản vay 2.1 Khoản vay/mượn 2.1.1  Đề nghị vay/ mượn vốn  Quản lý đề nghị vay/ mượn vốn từ nhiều nguồn tài chính theo các mốc trạng thái: Chờ kiểm duyệt/ Chờ thảo luận/ Chờ phê duyệt/ Cần điều chỉnh/ Cần thủ tục/ Chấp thuận giải ngân/ Từ chối duyệt/ Từ chối cho vay; với phân Loại khoản vay mượn: Vay tín dụng/ Vay thế chấp/ Vạy huy động/ Vay chuyển đổi/ LÃi đầu tư/ Bất thường; cùng Phương thức hoàn trả: Góp đều theo kỳ/ Dư nợ giảm dần/ Ân hạn gốc/ Trả dồn cuối kỳ/ Trả theo dòng tiền/ Trả trước nợ gốc
2.1.2 Khoản hiệu lực giải ngân Quản lý các khoản vay theo các mốc trạng thái khoản vay: Chờ giải ngân/ Đang giải ngân/ Đang thanh lý/ Chờ thanh lý/ Đã thanh lý/ Tổng khoản vay, và theo trạng thái giải ngân: Chưa giải ngân/ Giải ngân 1 phần/ Đã giải ngân hết
2.1.3 Đợt giải ngân Quản lý các đợt giải ngân theo các mốc trạng thái: Chờ giải ngân/ Chờ xác nhận/ Đã xác nhận/ Từ chối giải ngân/ Tất cả
2.1.4 Sổ tay kinh nghiệm Lưu trữ kinh nghiệm vay/ mượn các khoản tài chính và từng đợt giải ngân
2.1.5 Hạn mức tín dụng  Quản lý danh sách chi tiết hạn mức tín dụng các nguồn tài chính: Cá nhân/Tổ chức cho vay/ Hạn mức tính dụng/ Đã sử dụng/ Hạn mức còn lại/ Tỷ trọng sử dụng/ Ghi chú
2.1.6 Loại khoản vay/mượn Quản lý phân loại các khoản vay/ mượn để tối ưu phân bổ tiền vào hoạt động duy trì kinh doanh
2.2 Theo dõi thanh toán 2.2.1 Bảng kê thanh toán định kỳ Theo dõi các chỉ số tài chính thanh toán định kỳ: Mã khoản vay/mượn/ Mục đích sửu dụng/ Loại vay/mượn/ Phương thức hoàn trả/ Tổng gốc lãi thanh toán kỳ này/ Số tiền gốc thanh toán kỳ này/ Số tiền lãi thanh toán kỳ này/ Trạng thái thanh toán [Chờ kiểm tra/ Cần tính lại/ Chờ chấp thuận/ Huy bỏ/ Đã chấp thuận]/ Số tiền đã giải ngân/ Lãi suất/tháng/ Gốc còn lại/ Số kỳ thanh toán/ Hạn thanh toán/ Link hồ sơ vay/ Cá nhân/Tổ chức cho vay/ Theo dõi khoản vay/ Ghi chú
2.2.2 Đề nghị thanh toán Quản lý đề nghị thanh toán theo các mốc trạng thái: Chờ kiểm tra/ Cần tính lại/ Chờ phê Duyệt/ Đã phê duyệt/ Từ chối/ Hủy bỏ
2.2.3 Bảng chi thanh toán Bảng danh các khoản chi đã thanh toán: Mã đề nghị thanh toán/ Trạng thái/ Loại vay/mượn/ Phương thức hoàn trả/ Số kỳ thanh toán/ Tổng gốc lãi thanh toán kỳ này/ Ủy nhiệm chi/ Số tiền gốc thanh toán/kỳ/ Sô tiền lãi thanh toán/kỳ/ VAT/ Ngày thanh toán/ Tài khoản chi/ Chủ thể quản lý/ Tài khoản thụ hưởng/ Ủy quyền thụ hưởng/ Bên thụ hưởng cuối/ Hình thức thanh toán/ Ngày lập lệnh/ Ngày duyệt chi/ Người duyệt chi/ Ghi chú
2.2.4 Thống kê thanh toán Tổng hợp dữ liệu và phân tích chi tiết các số liệu thanh toán: Biểu đồ nợ tồn/ Cơ cấu phương thức hoàn trả, theo các kỳ [Tháng/ Quý]: Tổng dư nợ/ Tổng gốc phải trả/ Tổng lãi phải trả/ Tổng gốc & lãi phải trả/ Tổng thanh toán/ Gốc còn tồn/ So sánh cùng kỳ
2.2.5 Lịch sử Lưu trũ thông tin thời điềm thay đổi trạng trái các giao dịch thanh toán
3. Huy động vốn   Quản lý tình trạng các nguồn vốn có khả năng huy động
4. Đầu tư   Quản lý tình trạng các hạng mục đầu tư của doanh nghiệp
5. Tài sản & khấu hao   Quản lý tình trạng hao mòn/ sự giảm giá trị/ ước định giá trị còn lại của cơ sở vật chất/ thiết bị máy móc của doanh nghiệp
XV. TIỆN ÍCH
1. Chat    Nhắn tin cá nhân/ nhóm trong nội bộ giữa các phòng ban/ nhân sự doannh nghiệp.
2. Taskboard 2.1 Làm ngay  Note đầu việc cần làm ngay/ làm liền trong ngày
2.2 Ngắn hạn  Note đầu việc cần làm trong ngắn hạn (01 - 02 ngày)
2.3 Trung hạn  Nota đầy việc cần làm trong trung hạn (03 - 07 ngày)
2.4 Dài hạn  Nota đầy việc cần làm trong dài hạn (trên 07 ngày)
3. Gửi mail hàng loạt    Hỗ trợ truyền tải thông tin đến nhiều khách hàng/ đối tác cùng lúc một cách hiệu quả: Tên/  Tiêu đề/ Ngày tạo/ Gửi đến
XVI. ĐIỀU HÀNH
1. Kiểm duyệt 1.1 Đề nghị thanh toán  Quản lý các yêu cầu thanh toán trong doanh nghiệp theo các hạng mục: Tổng số đề nghị/ Đã kiểm duyệt/ Chưa kiểm duyệt/ Cần điều chỉnh/ Từ chối
1.2 Xử lý công việc  Quản lý trạng thái thực hiện công việc
1.3 Đề xuất cải tiến  Quản lý các đề xuất cải tiến từ đội ngũ nhân sự, giúp nâng cao hiệu quả vận hành
1.4 Đề xuất mua sắm  Quản lý các yêu cầu mua sắm vật tư, tài sản hoặc dịch vụ cho doanh nghiệp
2. Phê duyệt    Hỗ trợ lãnh đạo/ cấp quản lý xem xét, phê duyệt nhanh chóng các yêu cầu được gửi lên từ các nhân sự/ phòng ban
3. Thông báo    Quản lý thông tin/ chỉ thị/ thông báo chính thức đến các bộ phận nhằm đảm bảo tất cả các thành viên đều cập nhật thông tin
4. Chủ trương    Quản lý các chính sách, định hướng hoặc quyết định lớn được đề ra trong tổ chức
5. OKRs    Quản lý và đánh giá mục tiêu và kết quả chính của doanh nghiệp
6. Chiến lược & kế hoạch    Quản lý các chiến lược dài hạn và kế hoạch hành động chi tiết
7. KPI    Quản lý các chỉ số hiệu suất chính để đánh giá hiệu quả vận hành kinh doanh